THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải (sau đây gọi tắt là Nghị định số 43/2018/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Cục Hàng hải Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải quản lý các tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị có liên quan thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải quy định tại Điều 1 Quyết định này. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 43/2018/NĐ-CP .
2. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm quản lý, khai thác các tài sản được giao theo đúng quy định tại Nghị định số 43/2018/NĐ-CP và quy định của pháp luật liên quan; thực hiện mở sổ sách kếtoán, hạch toán tài sản theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ: Giao thông vận tải, Tài chính; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG Trịnh Đình Dũng |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
CẢNG CÁI LÂN
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thời gian đưa vào sử dụng |
Tình trạng tài sản |
Nguyên giá tài sản (đồng) |
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1,322,600,523,789 |
716,879,038,857 |
605,721,484,932 |
|
1 |
Cầu cảng số 5, 6, 7 |
Cầu |
3 |
2003 |
Đang sử dụng |
151,879,382,726 |
48,601,402,472 |
103,277,980,254 |
Gồm: Cầu số 5 dài 220m; |
2 |
Văn phòng điều hành |
m2 |
910 |
2003 |
Đang sử dụng |
10,443,376,719 |
6,683,761,100 |
3,759,615,619 |
Kích thước: 39,6m (dài) |
3 |
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ |
m2 |
2,048 |
2007 |
Đang sử dụng |
15,032,772,814 |
7,215,730,951 |
7,817,041,863 |
Kích thước: 94,8m (dài) |
4 |
Tòa nhà điều hành bãi |
m2 |
370 |
2007 |
Đang sử dụng |
5,663,005,479 |
2,718,242,630 |
2,944,762,849 |
Kích thước: 32,4m (dài) |
5 |
Cổng cho container B140 |
Cái |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
6,159,337,150 |
6,159,337,150 |
0 |
|
6 |
Cổng chính B020 |
Cái |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
3,196,229,820 |
3,196,229,820 |
0 |
|
7 |
Kho chuyển tải B090 |
m2 |
4,621 |
2003 |
Đang sử dụng |
12,614,125,426 |
8,073,040,273 |
4,541,085,153 |
Kích thước: 114,42m |
8 |
Trạm đóng hàng |
m2 |
4,621 |
2003 |
Đang sử dụng |
13,457,102,563 |
8,612,545,640 |
4,844,556,923 |
Kích thước: 114,42m |
9 |
Bãi đường |
m2 |
280,526 |
2003 |
Đang sử dụng |
235,375,992,246 |
150,640,635,037 |
84,735,357,209 |
|
10 |
Nhà đậu phương tiện |
m2 |
778 |
2003 |
Đang sử dụng |
2,479,172,099 |
2,479,172,099 |
0 |
Kích thước: 36m (dài) x |
11 |
Xưởng bảo dưỡng sửa chữa |
m2 |
1,728 |
2003 |
Đang sử dụng |
13,562,664,553 |
8,680,105,314 |
4,882,559,239 |
Kích thước: 54m (dài) x |
12 |
Trạm điện số 1 B070 |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
1,446,387,857 |
1,446,387,857 |
0 |
|
13 |
Trạm điện số 2 B120 |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
1,601,517,640 |
1,601,517,640 |
0 |
|
14 |
Cột điện chiếu sáng |
Cái |
24 |
2003 |
Đang sử dụng |
1,238,466,664 |
1,238,466,664 |
0 |
24 cột cao 30 m |
15 |
Hệ thống điện |
Hệ thống |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
61,327,215,947 |
61,327,215,947 |
0 |
|
16 |
Trạm cấp nước B060 |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
2,563,044,373 |
2,563,044,373 |
0 |
|
17 |
Trạm bơm B065 |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
222,949,242 |
222,949,242 |
0 |
|
18 |
Hệ thống cơ khí |
Hệ thống |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
1,164,882,744 |
1,164,882,744 |
0 |
|
19 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Hệ thống |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
29,445,398,645 |
29,445,398,645 |
0 |
Gồm: Hệ thống thoát nước |
20 |
Trạm cân xe ở cổng |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
1,147,584,032 |
1,147,584,032 |
0 |
|
21 |
Trạm nhiên liệu B170 |
Trạm |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
717,116,900 |
717,116,900 |
0 |
|
22 |
Kè |
Hạng mục |
1 |
2003 |
Đang sử dụng |
16,075,721,547 |
16,075,721,547 |
0 |
|
23 |
Tòa nhà hành chính B010 |
m2 |
3,608 |
2007 |
Đang sử dụng |
28,969,758,527 |
13,905,484,093 |
15,064,274,434 |
Nhà 5 tầng |
24 |
Tòa nhà hải quan, bảo vệ, |
m2 |
436 |
2007 |
Đang sử dụng |
3,565,015,403 |
1,711,207,393 |
1,853,808,010 |
Nhà 2 tầng |
25 |
Luồng Hòn Gai – Cái Lân |
km |
31.8 |
2003 |
Đang sử dụng |
547,059,475,560 |
175,059,032,179 |
372,000,443,381 |
Chiều dài 31,8 km (Gồm |
26 |
Hê thống xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Trạm xử lý nước thải |
Trạm |
1 |
2007 |
Đang sử dụng |
40,988,095,964 |
40,988,095,964 |
0 |
|
– |
Tàu Cái Lân 06 |
Cái |
1 |
2007 |
Đang sử dụng |
50874482802 |
50874482802 |
0 |
|
– |
Tàu Cái Lân 08 |
Cái |
1 |
2007 |
Đang sử dụng |
49,292,439,683 |
49,292,439,683 |
0 |
|
– |
Sà lan thu gom nước thải |
Cái |
1 |
2007 |
Đang sử dụng |
12,568,494,036 |
12,568,494,036 |
0 |
|
– |
Xe téc |
Cái |
1 |
2007 |
Đang sử dụng |
2,469,314,627 |
2,469,314,627 |
0 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI CẢNG CÁI MÉP
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm đưa vào sử dụng |
Tình trạng tài sản |
Nguyên giá tài sản (đồng) |
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
|
|
|
5,017,895,037,779 |
1,612,991,374,469 |
3,404,903,663,310 |
|
1 |
Bến container và cầu dẫn |
Bến |
2 |
2013 |
Đang sử dụng |
1,541,231,797,680 |
184,947,815,722 |
1,356,283,981,959 |
2 Bến – 3 Cầu Bao gồm |
2 |
Ray cần |
m |
1186 |
2013 |
Đang sử dụng |
25,356,461,503 |
15,213,876,902 |
10,142,584,601 |
02 ray. |
3 |
Hệ thống |
m2 |
271,372.90 |
2013 |
Đang sử dụng |
1,480,411,666,446 |
355,298,799,947 |
1,125,112,866,499 |
Bãi Bãi Bãi 3: Bãi 4: Bao gồm: |
4 |
Hệ thống |
Hệ thống |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
64,661,976,757 |
38,797,186,054 |
25,864,790,703 |
Rãnh chữ |
5 |
Các |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
22,355,190,828 |
8,946,547,369 |
13,408,643,458 |
– Hàng – Công – Bó vỉa: Bao gồm: |
6 |
Hang mục |
Hang mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
13,152,466,114 |
5,263,616,939 |
7,888,849,175 |
Hệ thống |
7 |
Nhà điều |
m2 |
1,063.07 |
2013 |
Đang sử dụng |
28,054,137,087 |
6,732,992,901 |
21,321,144,186 |
Nhà 2 tầng, |
8 |
Nhà bảo |
m2 |
267.14 |
2013 |
Đang sử dụng |
8,003,754,878 |
3,203,102,702 |
4,800,652,176 |
Nhà 01 |
9 |
Nhà |
m2 |
1,552.74 |
2013 |
Đang sử dụng |
37,352,270,092 |
8,964,544,822 |
28,387,725,270 |
Nhà 4 tầng |
10 |
Nhà phục |
m2 |
1,394.68 |
2013 |
Đang sử dụng |
36,800,590,245 |
8,832,141,659 |
27,968,448,586 |
Nhà 02 |
11 |
Nhà kho |
Kho |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
199,428,231,644 |
47,862,775,595 |
151,565,456,049 |
Nhà 01 |
12 |
Xưởng bảo |
m2 |
6,375 |
2013 |
Đang sử dụng |
83,311,881,502 |
49,987,128,901 |
33,324,752,601 |
Nhà 01 |
13 |
Cổng |
Cổng |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
38,658,272,501 |
15,471,040,655 |
23,187,231,846 |
Nhà |
14 |
Trạm biến |
m2 |
542.96 |
2013 |
Đang sử dụng |
12,753,391,841 |
7,652,035,105 |
5,101,356,736 |
Nhà |
15 |
Trạm |
Trạm |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
3,687,447,331 |
2,212,468,399 |
1,474,978,933 |
Nhà 1 tầng, |
16 |
Các |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
2,883,312,119 |
1,729,987,271 |
1,153,324,848 |
– 5 – 4 nhà Bao gồm: |
17 |
Hệ thống |
Hệ thống |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
197,603,021,018 |
118,561,812,611 |
79,041,208,407 |
01 trạm Bao gồm: |
18 |
Cần cẩu |
Cái |
4 |
2013 |
Đang sử dụng |
777,492,034,389 |
466,495,220,633 |
310,996,813,756 |
– Nhà sản – Tải – Tải – Độ – Linh |
19 |
Cẩu |
Cái |
15 |
2013 |
Đang sử dụng |
439,973,822,964 |
263,984,293,779 |
175,989,529,186 |
– Nhà sản – Công |
20 |
Hệ thống |
Hệ thông |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
4,723,310,840 |
2,833,986,504 |
1,889,324,336 |
Dung lượng |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
CẢNG THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm đưa vào sử dụng |
Tình trạng tài sản |
Nguyên giá tài sản (đồng) |
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3,173,071,052,448 |
811,910,520,484 |
2361,160,531,964 |
|
1 |
Bến hàng tổng hợp và cầu |
Bến |
2 |
2013 |
Đang sử dụng |
1,313,402,501,517 |
157,608,300,182 |
1,155,794,201,335 |
– 2 Bến hàng tổng hợp: – 9 Cầu dẫn: BTCT, mỗi Bao gồm cả công tác nạo |
2 |
Ray cần trục |
m |
11,86 |
2013 |
Đang sử dụng |
39,362,813,641 |
23,617,688,185 |
15,745,125,457 |
02 ray, chiều dài mỗi |
3 |
Hệ thống bãi |
m2 |
222,720.52 |
2013 |
Đang sử dụng |
1,002,368,643,558 |
240,568,474,454 |
761,800,169,104 |
Bãi 1: 48.489,80 m2 kết Bãi 2: 41.708,52 m2 kết Bãi 3: 117.082,44 m2 bê Bãi 4: 12.481,06 m2 bê Bãi 5: 2.958,70m2 bê Bao gồm: Công tác làm đất, |
4 |
Hệ thống thoát nước mưa |
Hệ thống |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
64,292,458,124 |
38,575,474,874 |
25,716,983,250 |
Rãnh chữ U và nắp đậy rộng |
5 |
Các công trình khác |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
9,894,886,538 |
3,959,933,592 |
5,934,952,945 |
– Hàng rào: 677,09m loại – Cổng bảo vệ: 1 cổng – Bó vỉa: 7.170,73m Bao gồm: Hảng rào bảo vệ, |
6 |
Các hạng mục cảnh quan |
Hang mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
184,094,157 |
73,674,482 |
110,419,675 |
Hệ thống vườn hoa, cây |
7 |
Nhà kho |
m2 |
4,464.64 |
2013 |
Đang sử dụng |
66,535,532,622 |
15,968,527,829 |
50,567,004,792 |
Diện tích xây dựng |
8 |
Trạm xăng |
Trạm |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
8,026,153,190 |
4,815,691,914 |
3,210,461,276 |
Diện tích xây dựng |
9 |
Văn phòng chi nhánh ban |
m2 |
667.03 |
2013 |
Đang sử dụng |
45,362,622,796 |
10,887,029,471 |
34,475,593,325 |
Quy mô nhà 2 tầng, diện |
10 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
363.15 |
2013 |
Đang sử dụng |
11,452,419,390 |
4,583,258,240 |
6,869,161,150 |
Quy mô nhà 1 tầng, diện |
11 |
Nhà khai thác (nhà điều |
m2 |
753.75 |
2013 |
Đang sử dụng |
64,061,477,693 |
15,374,754,646 |
48,686,723,046 |
Quy mô nhà 3 tầng, diện |
12 |
Tòa nhà phục vụ hoạt động |
m2 |
852.86 |
2013 |
Đang sử dụng |
56,295,126,541 |
13,510,830,370 |
42,784,296,171 |
Quy mô nhà 2 tầng, diện |
13 |
Xưởng bảo dưỡng |
m2 |
1,053.57 |
2013 |
Đang sử dụng |
48,524,925,613 |
19,419,675,230 |
29,105,250,383 |
Diện tích xây dựng |
14 |
Cổng bảo vệ |
Cổng |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
15,201,357,494 |
6,083,583,269 |
9,117,774,225 |
Diện tích xây dựng |
15 |
Trạm biến áp |
Trạm |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
12,578,158,512 |
7,546,895,107 |
5,031,263,405 |
Diện tích xây dựng |
16 |
Các công trình khác |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
1,617,949,854 |
970,769,913 |
647,179,942 |
Bao gồm: Trạm an ninh, |
17 |
Công trình tiện ích |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
74,367,407,458 |
44,620,444,475 |
29,746,962,983 |
Nhà bơm với bể chứa nước Bao gồm: Hệ thống cung |
18 |
Công trình điện (Hệ thống |
Hệ thống |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
95,070,872,162 |
57,042,523,297 |
38,028,348,865 |
Bao gồm: Ga xép, trạm |
19 |
Đường dẫn |
Hạng mục |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
29,934,075,977 |
17,960,445,586 |
11,973,630,391 |
Mặt đường 4.486,39m2 bê |
20 |
Cần cẩu liền bờ IHI |
Cái |
2 |
2013 |
Đang sử dụng |
209,814,264,772 |
125,888,558,863 |
83,925,705,909 |
– Nhà sản xuất: Liên – Công suất dưới dầm – Các phụ kiện nâng: cần, |
21 |
Hệ thống máy tính |
Hệ thống |
1 |
2013 |
Đang sử dụng |
4,723,310,840 |
2,833,986,504 |
1,889,324,336 |
Dung lượng bộ nhớ của |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG HÀNG HẢI
LUỒNG VŨNG TÀU – THỊ VẢI
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm đưa vào sử dụng |
Tình trạng tài sản |
Nguyên giá tài sản (đồng) |
Giá trị hao mòn đến 31/12/2019 (đồng) |
Giá trị còn lại (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Luồng hàng hải Vũng Tàu |
Km |
54 |
2012 |
Đang sử dụng |
2,102,730,494,685 |
294,382,269,256 |
1,808,348,225,429 |
Chiều dài 54 km (gồm đoạn |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
CÔNG TY LUẬT WINCO, WINLAW, WINCOLAW