HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CHO PHÉP CÁC QUẬN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH CẤP QUẬN ĐỂ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN KHÓ KHĂN THỰC HIỆN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 115/2020/QH14 NGÀY 19/6/2020 CỦA QUỐC HỘI; CẬP NHẬT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020 CẤP THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 18
(từ ngày 07/12/2020 đến ngày 09/12/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ nghị quyết số 115/2020/QH 14 ngày 19/6/2020 của Quốc Hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách tài chính – ngân sách đặc thù đối với thành phố Hà Nội;
Căn cứ nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố tại tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc cho phép các quận sử dụng ngân sách cấp quận để hỗ trợ các huyện khó khăn thực hiện xây dựng nông
thôn mới theo nghị quyết số 115/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội; Cập nhật kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cấp Thành phố; báo cáo thẩm tra số 79/BC-HĐND ngày 02/12/2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép các quận sử dụng ngân sách cấp quận để
hỗ trợ 05 huyện khó khăn thực hiện xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết số 115/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội trong năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
Điều 2. Cập nhật kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cấp
Thành phố:
– Thông qua phương án phân bổ Ngân sách Thành phố hỗ trợ năm 2020 từ nguồn vốn tăng thu ngân sách Thành phố năm 2019 chuyển nguồn sang năm 2020 cho 08 huyện khó khăn về ngân sách ể đầu tư xây dựng nhà văn hóa cho các thôn còn thiếu nhà văn hóa.
– Chấp thuận phương án cập nhật danh mục và chi tiết mức vốn đối với 03 nội dung chi theo cơ chế giải ngân linh hoạt kế hoạch vốn, gồm: Thanh quyết toán các dự án hoàn thành; chuẩn bị đầu tư; giải phóng mặt bằng và cập nhật kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cấp Thành phốsau các đợt điều chỉnh.
(Chi tiết theo các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6 đính kèm)
1. Giao UBND Thành phố:
– Triển khai thực hiện Nghị quyết và giao kế hoạch vốn cho các đơn vị theo đúng quy định.
– Chỉ đạo UBND các huyện ngay sau khi nhận kinh phí từ các quận và từ ngân sách Thành phố hỗ trợ cần khẩn trương giao kế hoạch vốn chi tiết đến từng dự án đảm bảo đúng quy định của pháp luật về đầu
tư công; cân đối, bố trí bổ sung vốn từ ngân sách địa phương (nếu cần) đối với phần kinh phí còn thiếu để thực hiện đầu tư sớm hoàn thành các công trình, dự án được hỗ trợ đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án xây dựng nhà văn hóa thôn còn lại để đủ điều kiện bố trí vốn, trình HĐND Thành phố thông qua trong năm 2021.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các quận, huyện: Hà Đông, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Ba Vì, Chương Mỹ, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thường Tín, Ứng Hòa tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
Phùng Thị Hồng Hà |
NGÂN SÁCH QUẬN HỖ TRỢ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI |
KINH |
GHI |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
123.500 |
|
I |
QUẬN THANH XUÂN HỖ TRỢ: |
89.000 |
|
|
Huyện Ba Vì |
50.000 |
|
1 |
Trường mầm non xã Phú Đông |
14.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Thuần Mỹ |
4.000 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Thụy Phiêu, xã Thụy |
4.000 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Tam Mỹ, xã Tản |
4.000 |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Hát Giang, xã Tản |
4.000 |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn 2, xã Thuần Mỹ |
4.000 |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Phú Xuyên 4, xã |
4.000 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Liễu Châu, xã Phú |
4.000 |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Phú Mỹ, xã Phú Sơn |
4.000 |
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Hà, xã Khánh |
4.000 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
39.000 |
|
1 |
Trường THCS Tân Tiến, xã Tân Tiến |
39.000 |
|
II |
QUẬN HÀ ĐÔNG HỖ TRỢ: |
5.000 |
|
|
Huyện Ứng Hòa |
5.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Trung, xã Viên Nội |
2.500 |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Phù Lưu Thượng, xã |
2.500 |
|
III |
QUẬN HOÀN KIẾM HỖ TRỢ: |
15.000 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
10000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Phụ Chính |
10.000 |
|
|
Huyện Mỹ Đức |
5.000 |
|
1 |
Trường Mầm non |
5.000 |
|
IV |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG HỖ TRỢ |
14.500 |
|
|
Huyện Quốc Oai |
5.000 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn |
5.000 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
9.500 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Yên Sơn, xã Đồng Lạc |
9.500 |
|
BIỂU TỔNG HỢP, CẬP NHẬT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn đã bố trí đầu năm 2020 |
Điều chỉnh, cập nhật Kế hoạch vốn trong năm 2020 |
Kế hoạch vốn năm 2020 sau điều chỉnh, cập nhật |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh theo 1498/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Điều chỉnh theo 2116/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 |
Điều chỉnh theo 3695/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
Điều chỉnh theo 1638/QĐ-TTg ngày 23/10/2020 |
Điều chỉnh theo các QĐ số: 4369/QĐ-UBND ngày |
Điều chỉnh theo QĐ 5101/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
Điều chỉnh theo Nghị quyết này |
|||||||||
Điều chỉnh giảm KHV |
Điều chỉnh tăng KHV |
Điều chỉnh KHV |
Điều chỉnh tăng KHV |
Điều chỉnh giảm KHV |
Điều chỉnh tăng KHV |
Điều chỉnh giảm KHV |
Điều chỉnh tăng KHV |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
28.103.917 |
-867.582 |
650.000 |
-2.112.500 |
2.112.500 |
-30.000 |
30.000 |
-1.752.582 |
-410.615 |
410.615 |
-2.390.260 |
2.390.260 |
235.000 |
27.236.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI ĐẦU |
21.903.917 |
-652.582 |
|
-2.112.500 |
2.112.500 |
-30.000 |
30.000 |
-1.752.582 |
-410.615 |
410.615 |
-1.525.260 |
2.390.260 |
235.000 |
21.251.335 |
|
A1 |
Bố trí vốn thu hồi |
811.600 |
-133.000 |
|
|
|
-30.000 |
|
|
|
|
-103.000 |
|
|
678.600 |
|
1 |
Bố trí thu hồi các khoản |
161.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161.600 |
|
2 |
Vốn thanh |
200.000 |
-70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-70.000 |
|
|
130.000 |
Chi tiết Phụ lục 6 |
3 |
Bố trí nguồn |
50.000 |
-33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-33.000 |
|
|
17.000 |
|
4 |
Bố trí nguồn |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
Phân bố chi |
5 |
Dự phòng |
350.000 |
-30.000 |
|
|
|
-30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
320.000 |
– Bố trí vốn – Phân bổ chi |
A2 |
Vốn phân |
21.092.317 |
-519.582 |
|
-2.1112.500 |
2.112.500 |
|
30.000 |
-1.752.582 |
-410.615 |
410.615 |
-1.422.260 |
2.390.260 |
235.000 |
20.572.735 |
|
I |
Vốn XDCB tập |
14.971.907 |
-1.669.020 |
|
-2.014.500 |
1.865.500 |
|
30.000 |
-1.752.582 |
-327.115 |
327.115 |
-851.438 |
1.054.000 |
|
13.199.967 |
Tại QĐ 5101/QĐ-UBND |
II |
Chương trình |
1.116.900 |
434.125 |
|
-98.000 |
|
|
|
|
|
|
-59.000 |
591.125 |
|
1.561.025 |
|
1 |
CTMT quốc |
1.026.900 |
532.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-59.000 |
591.125 |
|
1.559.025 |
Gồm hỗ trợ nông |
2 |
CTMT Thành |
100.000 |
-98.000 |
|
-98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
III |
Bố trí vốn thực |
1.087.000 |
26.165 |
|
|
247.000 |
|
|
|
|
|
-419.672 |
198.837 |
|
1.216.165 |
|
IV |
Ngân |
3.906.430 |
689.148 |
|
|
|
|
|
|
-83.500 |
83.500 |
-92.150 |
546.298 |
235.000 |
4.595.578 |
|
1 |
Ngân sách |
1.359.500 |
-28.100 |
|
|
|
|
|
|
-17.500 |
|
-67.750 |
57.150 |
|
1.331.400 |
|
2 |
Hỗ trợ các huyện |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
|
3 |
Hỗ trợ đặc |
239.000 |
18.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-12.000 |
30.948 |
|
257.948 |
|
4 |
Hỗ trợ bổ sung có mục |
1.640.400 |
465.800 |
|
|
|
|
|
|
-26.000 |
46.000 |
-12.400 |
458.200 |
|
2.106.200 |
|
5 |
Chi hỗ trợ các huyện |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
|
6 |
Hỗ trợ huyện |
247.530 |
-2.500 |
|
|
|
|
|
|
-40.000 |
37.500 |
|
|
|
245.030 |
|
7 |
Hỗ trợ cho |
|
235.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235.000 |
235.000 |
Chi tiết tại |
B |
CHI ĐẦU |
6.200.000 |
-215.000 |
650.000 |
|
|
|
|
|
|
|
-865.000 |
|
|
5.985.000 |
|
1 |
Bổ sung vốn và hoàn |
2.500.000 |
-600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-600.000 |
|
|
1.900.000 |
|
2 |
Ghi thu, |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
|
3 |
Bổ sung vốn ủy thác |
370.000 |
650.000 |
650.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.020.000 |
|
4 |
Bổ sung vốn cho Quỹ |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
5 |
Đầu tư, hỗ trợ doanh |
200.000 |
-180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-180.000 |
|
|
20.000 |
|
6 |
Hỗ trợ địa phương bạn |
100.000 |
-85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-85.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC NHÀ VĂN HÓA THÔN THÀNH PHỐ HỖ
TRỢ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
TT |
Tên nhà văn hóa |
Số nhà văn hóa |
Thành phố hỗ trợ |
Ghi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng |
94 |
235.000 |
|
I |
Huyện Chương Mỹ |
2 |
5.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Cả, xã Ngọc Hòa |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Hạ, xã Hồng Phong |
|
|
|
II |
Huyện Mê Linh |
2 |
5.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Nội Đồng, xã Đại |
|
|
|
III |
Huyện Phú Xuyên |
20 |
50.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Tri Thủy, xã Tri |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Thanh, xã Sơn |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Từ Thuận, xã Vân Từ |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa tiểu khu đường, thị trấn |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Trung, xã Châu Can |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Hội, xã Văn Hoàng |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Đường La, xã Phú |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Lưu Xá, xã Phú Túc |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Chanh Thôn, xã Nam |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Lạt Dương, xã Hồng |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn An Bình, xã Bạch Hạ |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa Tiểu khu cơ khí, giấy, |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn An Cốc Thượng, xã |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn An Mỹ, xã Đại Thắng |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Hoàng Đông, xã |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Thành Lập 1, xã |
|
|
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Khả Liễu, xã Phúc |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Tri Chi, xã Tri |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Chế, xã Phúc Tiến |
|
|
|
IV |
Huyện Phúc Thọ |
22 |
55.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Sen Phương |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Sen Phương |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 8 xã Sen Phương |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn 9 xã Sen Phương |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Ngọc Tảo |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn 7 xã Ngọc Tảo |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn 10 xã Ngọc Tảo |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn 8 xã Phụng Thượng |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Vệ 2 xã Long |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Phù Long 3 xã Long |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2 xã Võng |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Lục Xuân xã Võng |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch xã Võng |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Võng Nội xã Võng |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1 xã Võng Xuyên |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Mạc xã Thanh |
|
|
|
18 |
Nhà văn hóa thôn 7 xã Phúc Hòa |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Hiệp Lộc 3 xã Hiệp |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Liên Hiệp |
|
|
|
21 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Liên Hiệp |
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Tích Giang |
|
|
|
V |
Huyện Quốc Oai |
6 |
15.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 6, xã Cộng Hòa |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Bụt, xã Ngọc |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 3, xã Phượng Cách |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn 4, xã Phượng Cách |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Bèn, xã Đông |
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, xã Phượng |
|
|
|
VI |
Huyện Thường Tín |
7 |
17.500 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Dương Tảo, xã Vân |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Gia Phúc, xã Nguyễn |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa Đội 5, Thôn Cát Trầu, |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Phác Động, xã Tiền |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Đỗ Hà, xã Khánh Hà |
|
|
|
VII |
Huyện Ứng Hòa |
27 |
67.500 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Viên Ngoại, xã |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn An Cư, xã Trầm Lộng |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Văn Ông, xã Tảo |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Đào Xá, xã Đông Lỗ |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Viên Đình, xã Đông |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất, xã |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Tiền, xã Viên Nội |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Viên Nội |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Kim Giang, xã Đại |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Triều Khê, xã Đội |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Trai, xã Đông |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Giang, xã Viên Nội |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Quảng Tái, xã |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Quan Châm, xã Minh |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn Nam Chính, xã Minh |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa thôn An Hòa, xã Hòa Xá |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Giang Triều, xã Đại |
|
|
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Đông Đình, xã Đại |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Phù Yên, xã Viên |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa thôn Chẩn Kỳ, xã Trung |
|
|
|
21 |
Nhà văn hóa thôn Bặt Trung, xã Liên |
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Sam, xã Trường |
|
|
|
23 |
Nhà văn hóa thôn Yên Trường, xã Trường |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Mạnh Tân, xã Đông |
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Dài – Hầu |
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Nội Lưu, xã Lưu |
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa thôn Ngoại Độ, xã Đội |
|
|
|
VIII |
Huyện Thạch Thất |
8 |
20.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 3b xã Canh Nậu |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Phú Thụ xã Lại Thượng |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Bách Kim xã Phú |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Nội thôn xã Phú |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Tiến Xuân |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn 2 xã Yên Bình |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Bình Xá xã Bình |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Cuối Chùa xã Bình Phú |
|
|
|
HĐND và UBND các huyện phân bổ vốn
chi tiết cho từng dự án và cân đối, huy động phần vốn còn lại (nếu cần thiết) để
hoàn thành công trình.
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Kế hoạch vốn |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
48 |
25.991.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công an |
1 |
410.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công |
1 |
422.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công |
1 |
522.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công |
1 |
409.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công |
1 |
412.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
6 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an |
1 |
291.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an |
1 |
477.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an Thị |
1 |
522.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công |
1 |
436.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
10 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an thị |
1 |
387.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an |
1 |
397.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Sân điền |
1 |
1.737.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Nhà tập |
1 |
300.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Khu |
1 |
208.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Sân vận |
1 |
278.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
16 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công |
1 |
429.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
17 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an |
1 |
431.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
18 |
Xây dựng hụ sở làm việc Đồn công an |
1 |
539.000.
|
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
19 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an |
1 |
503.000. |
BQLDA DTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
20 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường |
1 |
370.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Nhà |
1 |
235.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp công trình nhà tập |
1 |
288.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Cung |
1 |
525.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Bể |
1 |
540.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Văn Hóa – Xã hội |
|
25 |
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân Huyện |
1 |
183.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
26 |
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm Sát nhân |
1 |
128.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
27 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án |
1 |
252.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non B, |
1 |
794.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
29 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân |
1 |
180.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
30 |
Xây dựng tuyến đường số 8 và một số |
1 |
785.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp |
|
31 |
Xây dựng cầu qua sông Nhuệ trên tuyến |
1 |
186.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
32 |
Xây dựng tuyến đường vào Cảng Khuyển |
1 |
74.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
33 |
Dự án xây dựng cầu Văn Quán, huyện |
1 |
551.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
34 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối |
1 |
1.533.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
35 |
Xây dựng dường gom phía Đông đường cao |
1 |
892.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
36 |
Cầu vượt cho người đi bộ tại trước |
1 |
183.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
37 |
Cầu vượt cho người đi bộ qua đường |
1 |
240.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
38 |
Xây dựng cầu vượt cho người đi bộ |
1 |
279.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
39 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt cho |
1 |
106.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
40 |
Tuyến đường phát triển phía Tây Nam |
1 |
435.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
41
|
Dự án xây dựng tuyến đường nối tiếp |
1 |
734.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
42 |
Xây dựng cầu vượt cho người đi bộ |
1 |
67.000.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
43 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ |
1 |
421.000.000 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
44 |
Hệ thống mạng quan trắc môi trường |
1 |
1.000.000.000 |
Chi cục bảo vệ môi trường Hà Nội |
|
45 |
Xây dựng đường dọc kênh Đan Hoài (từ |
1 |
1.300.000.000 |
UBND huyện Hoài Đức |
|
46 |
Đường liên khu vực 6 (đoạn từ đường |
1 |
1.700.000.000 |
UBND huyện Hoài Đức |
|
47 |
Đường nối Quốc |
1 |
1.000.000.000 |
UBND huyện Phúc Thọ |
|
48 |
Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy, HĐND và UBND quận Cầu Giấy tại |
1 |
1.900.000.000 |
UBND Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN GPMB THEO CƠ CHẾ LINH HOẠT
NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: Đồng
TT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Kế hoạch vốn |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
8 |
298.533.504.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL1A đoạn |
1 |
1.562.027.000 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
2 |
Xây dựng đường Văn Cao – Hồ Tây |
1 |
58.995.628.576 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ |
1 |
8.893.018.734 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
4 |
Xây dựng đường Liễu Giai – Núi Trúc |
1 |
45.339.362.353 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
5 |
Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ |
1 |
539.361.314 |
BQLDA ĐTXDCT Giao thông |
|
6 |
Xây dựng khu LHXL chất thải Sóc Sơn |
1 |
111.919.684.504 |
BQLDA ĐTXDCT cấp nước, thoát nước |
|
7 |
Đầu tư mở rộng đường vành đai III |
1 |
10.566.890.260 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường |
1 |
60.717.532.020 |
UBND quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THANH QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị:
Đồng
TT |
Danh |
Số dự án |
Quyết |
Kế |
Chủ |
Ghi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
71 |
|
130.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT |
63 |
|
125.392.362.574 |
|
|
1 |
Xây dựng cải tạo trường THPT Liên |
1 |
8994/QĐ-STC 31/12/2019 |
4.514.889.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
8693/QĐ-STC 23/12/2019 |
1.948.812.735 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Xây dựng, cải tạo trường THPT Trần |
1 |
3576/QĐ-STC 08/6/2020 |
4.545.803.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc đội quản lý |
1 |
6975/QĐ-STC 28/10/2020 |
1.476.910.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
Xây dựng, cải tạo trường THPT Xuân |
1 |
7373/QĐ-STC 13/11/2020 |
4.545.278.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
6 |
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường |
1 |
8842/QĐ–STC |
339.194.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
7 |
Xây dựng cầu Suối Hai 1, Km11+471 |
1 |
8981/QĐ-STC 31/12/2019 |
679.495.700 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
8 |
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Ngọc |
1 |
9014/QĐ-STC 31/12/2019 |
108.993.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
9 |
Đầu tư xây dựng công trình đường trục |
1 |
8843/QĐ-STC 31/12/2019 |
162.405.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
10 |
Đầu tư xây dựng công trình đường trục |
1 |
8846/QĐ-STC 27/12/2019 |
511.269.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
11 |
Xây dựng cầu Đảo Xuyên (giai đoạn |
1 |
587/QĐ-STC 03/02/2020 |
1.341.656.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
12 |
Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn đoạn |
1 |
4488/QĐ-STC 13/7/2020 |
6.999.303.392 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
13 |
ĐTXD công trình cầu Đầm Mơ thuộc xã |
1 |
5786/QĐ-STC 08/9/2020 |
2.653.135.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
14 |
ĐTXD cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên) vượt |
1 |
6551/QĐ-STC 09/10/2020 |
8.270.401.680 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
15 |
Xây dựng công trình cầu Văn Quang, |
1 |
6457/QĐ-STC 06/10/2020 |
863.552.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
16 |
Cải tạo chỉnh trang khu vực nút |
1 |
6878/QĐ-STC 23/10/2020 |
1.367.306.373 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
17 |
Hạng mục đường giao thông, tổ chức |
1 |
6686/QĐ-STC 14/10/2020 |
2.985.795.541 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
18 |
Xây dựng đường hành lang thượng lưu |
1 |
2249/QĐ-STC 15/4/2020 |
3.282.831.469 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
19 |
Xử lý sạt lở bờ |
1 |
4813/QĐ-STC 27/7/2020 |
1.181.558.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
20 |
Trạm bơm Thạch Nham, huyện Thanh |
1 |
4069/QĐ-STC 18/6/2018 |
335.345.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
21 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn, |
1 |
3618/QĐ-STC 09/6/2020 |
1.727.979.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
22 |
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đà khu vực |
1 |
2044/QĐ-STC 07/4/2020 |
50.969.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
23 |
Gói thầu CP1: Xây dựng trạm bơm Yên |
1 |
7025/QĐ-UBND 09/12/2019 |
1.859.813.351 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
24 |
Gói thầu CP6.3: Cải tạo hồ 4 (Hạ Đình |
1 |
7024/QĐ-UBND 09/12/2019 |
564.346.526 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
25 |
Cải tạo thoát nước phố Đội Cấn (từ |
1 |
8362/QĐ-STC 11/12/2019 |
1.028.796.253 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
26 |
Cải tạo hệ thống thoát nước tuyến |
1 |
8885/QĐ-STC 30/12/2019 |
1.259.357.989 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
27 |
Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại |
1 |
143/QĐ-STC 10/01/2020 |
20.000.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
28 |
Xây dựng trạm quan trắc môi trường |
1 |
1858/QĐ-STC 31/3/2020 |
2.046.868.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
29 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y |
1 |
4832/QĐ-STC 27/7/2020 |
241.936.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
30 |
ĐTXD trụ sở làm việc công an phường |
1 |
5636/QĐ-STC 31/8/2020 |
112.121.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
31 |
Cải tạo sửa chữa Trường trung cấp |
1 |
6546/QĐ-STC 09/10/2020 |
2.913.354.762 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
32 |
ĐTXD trụ sở làm việc công an phường |
1 |
6547/QĐ-STC 09/10/2020 |
78.735.365 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
33 |
ĐTXD trụ sở làm việc công an phường |
1 |
6970/QĐ-STC 28/10/2020 |
91.193.00C |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
34 |
Xây dựng lắp đặt cột anten và Trung |
1 |
8995/QĐ-STC 31/12/2019; 3486/QĐ-STC 30/5/2019 |
5.789.777.000 |
Đài Phát thanh và truyền hình Hà Nội |
|
35 |
Xây dựng đường nhánh N12 (từ cầu |
1 |
8962/QĐ-STC 31/12/2019 |
2.171.522.986 |
UBND huyện Đan Phượng |
|
36 |
Xây dựng công trình kênh tiêu T0, |
1 |
3173/QĐ-STC 25/5/2020 |
1.269.829.689 |
UBND huyện Đan Phượng |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Quốc lộ |
1 |
8351/QĐ-STC 18/12/2017 |
406.897.000 |
UBND huyện Đông Anh |
|
38 |
Xây dựng khu chôn lấp và xử lý rác |
1 |
8344/QĐ-STC 18/12/2017 |
113.955.000 |
UBND huyện Đông Anh |
|
39 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện |
1 |
8954/QĐ-STC 31/12/2019 |
315.311.000 |
UBND huyện Đông Anh |
|
40 |
Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo tại ô đất |
1 |
5718/QĐ-STC 04/9/2020 |
1.684.229.000 |
UBND huyện Đông Anh |
|
41 |
XLCB chống sạt lở bờ bãi sông Đuống, |
1 |
4963/QĐ-STC 03/8/2020 |
3.880.818.000 |
UBND huyện Gia Lâm |
|
42 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã |
1 |
5912/QĐ-STC 15/9/2020 |
56.036.000 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
43 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê Bối ngăn |
1 |
7427/QĐ-STC 16/11/2020 |
1.087.653.000 |
UBND huyện Phúc Thọ |
|
44 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu |
1 |
9012/QĐ-STC 31/12/2019 |
539.549.000 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
45 |
Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề huyện Quốc Oai định hướng thành trung tâm giáo dục nghề nghiệp của |
1 |
4434/QĐ-STC 09/7/2020 |
2.200.183.000 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
46 |
Xây dựng trạm bom Thiên Đông xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai |
1 |
6563/QĐ-STC 03/10/2019 |
604.030.173 |
UBND huyện Thanh Oai |
|
47 |
Cây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đấu giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
1 |
576/QĐ-STC 22/01/2019 |
171.000.000 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
48 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu |
1 |
7722/QĐ-STC 18/11/2019 |
31.698.000 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
49 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng |
1 |
3793/QĐ-STC 15/6/2020 |
500.000.000 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
50 |
Xây dựng trường THPT Nguyễn Quốc |
1 |
7456/QĐ-STC 18/11/2020 |
14.084.391.493 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
51 |
Đầu tư xây dựng trụ sở hành chính |
1 |
8663/QĐ-STC 23/12/2019 |
28.691.000 |
UBNDquận Hai Bà Trưng |
|
52 |
Hạng mục mở rộng, nâng cấp đường |
1 |
3629/QĐ-STC 09/6/2020 |
1.042.988.000 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
|
53 |
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT |
1 |
6763/QĐ-STC 10/10/2019 |
4.063.486.023 |
UBND quận Long Biên |
|
54 |
Trường THPT Sơn Tây, thị xã Sơn Tây |
1 |
3695/QĐ-STC 11/6/2020 |
15.368.352.895 |
UBND thị xã Sơn Tây |
|
55 |
Cơ sở làm việc công an huyện Mỹ Đức |
1 |
2998/QĐ-H01-P6 19/6/2020 |
274.142.000 |
Công an Thành phố Hà Nội |
|
56 |
Xây dựng trụ sở làm việc đội quản |
1 |
8995/QĐ-STC 31/12/2019 |
1.204.005.814 |
Sở Công thương |
|
57 |
XLCB chống sạt trượt đê thượng lưu |
1 |
5982/QĐ-STC 17/9/2020 |
955.093.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
58 |
XLCB chống sạt lờ đê bờ tả sông Vân |
1 |
4962/QĐ-STC 03/8/2020 |
371.868.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
59 |
XLCB chống sạt lở đê tả sông Nhuệ |
1 |
4965/QĐ-STC 03/8/2020 |
220.559.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
60 |
XLCB chống sạt trượt bờ hữu kênh xả |
1 |
5980/QĐ-STC 17/9/2020 |
864.653.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
|
61 |
Nâng cấp, mở rộng di tích Nhà Hồ Chủ |
1 |
4484/QĐ-STC 13/7/2020 |
3.721.314.750 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
62 |
Cải tạo nâng cấp phòng khám đa khoa |
1 |
8968/QĐ-STC 31/12/2019 |
1.589.831.000 |
Trung tâm y tế huyện Phúc Thọ |
|
63 |
Tăng cường năng lực của Viện KHCN và |
1 |
5935/QĐ-STC 16/9/2020 |
671.093.615 |
Viện KHCN và Kinh tế xây dựng Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CƠ CHẾ GPMB |
8 |
|
4.607.637.426 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
1030/KBHN-KSC 09/11/2020 |
876.820.855 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
2 |
Tiểu dự án đền bù, GPMB và tái định |
1 |
65/KBHN-KSC 17/01/2020; 591/KBHN-KSC 26/06/2020; 768/KBHN-KSC 24/08/2020 |
1.858.153.861 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Xây dựng đường Vành đai 1 (đoạn Ô |
1 |
280/KBHN-KSC 13/03/2020 |
305.091.360 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
4 |
Xây dựng cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên) |
1 |
965/KBHN-KSC 19/10/2020 |
220.269.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ |
1 |
1013/KBHN-KSC 02/11/2020 |
26.129.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình |
|
6 |
Dự án thoát nước nhằm cải thiện môi |
1 |
856/KBHN-KSC 18/09/2020 |
786.761.000 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
7 |
Xây dựng đường Tô Hiệu kéo dài |
1 |
1030/KBHN- KSC 09/11/2020 |
60.054.430 |
UBND quận Cầu Giấy |
|
8 |
Xây dựng đường |
1 |
65 /KBHN-KSC 17/01/2020 |
474.357.920 |
UBND quận Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|