THỦ TƯỚNG CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 24 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 9
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9
Điều 2.
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản có trách nhiệm:
a) Trực tiếp phụ trách, chỉ đạo và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về chất lượng, tiến độ xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết;
b) Bảo đảm chất lượng, tiến độ xây dựng các nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết các nội dung được luật, bộ luật, nghị quyết giao, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo Quyết định này;
c) Ban hành các thông tư quy định chi tiết các nội dung được luật, bộ luật, nghị quyết giao, bảo đảm có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của luật, không để tình trạng chậm, nợ ban hành văn bản;
d) Phối hợp với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản; thường xuyên đôn đốc, kiểm điểm làm rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị và người đứng đầu được phân công chủ trì soạn thảo, trình văn bản; công khai nội dung công việc, tiến độ, kết quả cụ thể từng giai đoạn trên Cổng thông tin điện tử của bộ, cơ quan ngang bộ;
đ) Chủ động phối hợp với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan giải quyết hoặc kịp thời báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách lĩnh vực những khó khăn, vướng mắc hoặc đề xuất thêm văn bản để quy định chi tiết các luật, nghị quyết trong quá trình soạn thảo văn bản;
e) Phối hợp với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc đề xuất và ban hành Thông tư để quy định chi tiết nội dung của khoản 4 Điều 18a được bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai và Luật
Đê điều; phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tư pháp trong việc rà soát, đề xuất và ban hành Thông tư để quy định chi tiết nội dung của khoản 3 Điều 26a được bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp đảm bảo đúng chất lượng, tiến độ.
2. Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ cử cán bộ, công chức tham gia soạn thảo, chỉnh lý các nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đẩy nhanh tiến độ thẩm định, thẩm tra các dự thảo nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết các luật, bộ luật, nghị quyết bảo đảm chất lượng, tiến độ theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật 2015.
3. Định kỳ ngày 20 hằng tháng, cơ quan chủ trì soạn thảo cập nhật thông tin về tình hình; tiến độ soạn thảo và gửi Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ để tổng hợp, báo cáo Chính phủ tại phiên hợp thường kỳ.
4. Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn đối với một số nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ được xác định cụ thể tại Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9.
5. Bộ Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc ban hành văn bản quy định chi tiết của các bộ, cơ quan ngang bộ; báo cáo, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét xử lý các bộ, cơ quan ngang bộ để xảy ra tình trạng chậm, nợ ban hành văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH MỤC VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 9
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên luật và |
Tên văn bản quy |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình |
Ghi chú |
|
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung |
1. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 4/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
2. |
Luật Thanh niên (sửa |
2. Nghị định quy định về đối thoại thanh |
Bộ Nội vụ |
Bộ Tư pháp; Văn phòng Chính phủ; |
Tháng 11/2020 |
Thực hiện theo |
|
3. Nghị định quy định về chính sách đối với |
Tháng 11/2020 |
||||||
3. |
Luật Đầu tư theo |
4. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
5. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|||
6. Nghị định quy định cơ chế quản lý tài |
Bộ Tài chính |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|||
4. |
Luật sửa đổi, bổ |
7. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều |
Bộ Tư pháp |
Văn phòng Chính phủ; |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
Tháng 10/2020 |
|||||||
8. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định |
|||||||
5. |
Luật sửa đổi, bổ |
9. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Tháng 11/2020 |
Thực hiện theo |
|
10. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số |
Bộ Xây dựng |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 11/2020 |
||||
11. Nghị định về quản lý đầu tư phát triển |
Bộ Xây dựng |
|
Tháng 11/2020 |
||||
12. Nghị định về quản lý vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 11/2020 |
Thực hiện theo |
|||
13. Nghị định về quản lý chi phí đầu tư |
Bộ Xây dựng |
Tháng 11/2020 |
|||||
14. Nội dung quy định chi tiết điểm đ khoản |
Thủ tướng Chính phủ |
||||||
15. Thông tư quy định về phân cấp công |
Bộ Xây dựng |
Bộ Tư pháp, Văn |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
16. Thông tư hướng dẫn việc xác định các định |
Bộ Xây dựng |
Bộ Tư pháp, Văn |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
17. Thông tư quy định về thẩm quyền, trình |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Xây dựng, Bộ Tư |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
18. Thông tư quy định về thẩm quyền, trình |
Trước 15/11/2020 |
|
|||||
19. Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số |
Bộ Công an |
Bộ Xây dựng, Bộ Tư |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
6. |
Luật Đầu tư (sửa đổi) |
20. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
21. Nghị định quy định về đầu tư ra nước |
Tháng 10/2020 |
||||||
22. Nghị định quy định về xúc tiến đầu tư (Điều |
Tháng 10/2020 |
||||||
23. Nghị định quy định về giám sát và đánh |
Tháng 10/2020 |
||||||
24. Nghị định quy định về dự án quan trọng |
Tháng 10/2020 |
||||||
25. Nghị định quy định đối tượng, nội dung |
Bộ Tài nguyên và |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Tháng 7/2020 |
Thực hiện theo |
|||
26. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều |
Bộ Xây dựng |
Tháng 11/2020 |
|||||
27. Thông tư ban hành biểu mẫu thực hiện |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp và các |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
7. |
Luật Doanh nghiệp |
28. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
29. Nghị định về đăng ký doanh nghiệp (khoản |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|||
30. Nghị định về công bố thông tin của |
Tháng 10/2020 |
||||||
31. Nghị định về tổ chức quản lý và hoạt động |
Tháng 10/2020 |
||||||
8. |
Luật Hòa giải, đối |
32. Nghị định quy định về mức thu, trình tự, |
Bộ Tài chính |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
33. Thông tư quy định việc lập dự toán, quản |
Bộ Tài chính |
Bộ Tư pháp và các |
Trước 15/11/2020 |
|
|||
9. |
Luật sửa đổi, bổ |
34. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định |
Bộ Nông nghiệp và |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 3/2021 |
|
|
35. Nghị định về thành lập và quản lý Quỹ |
Tháng 3/2021 |
|
|||||
36. Quyết định ban hành danh mục và quy định |
Tháng 3/2021 |
|
|||||
37. Quyết định quy định nội dung bảo đảm |
Bộ Nông nghiệp và |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 3/2021 |
|
|||
38. Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều |
Bộ Tài nguyên và |
Bộ Nông nghiệp và |
Tháng 3/2021 |
|
|||
39. Thông tư hướng dẫn xây dựng kế hoạch |
Bộ Nông nghiệp và |
Bộ Tư pháp và các |
Tháng 3/2021 |
|
|||
40. Thông tư quy định về bảo đảm yêu cầu |
Tháng 3/2021 |
|
|||||
41. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều |
Bộ Nông nghiệp và |
Bộ Tư pháp và các |
Tháng 3/2021 |
|
|||
10. |
Nghị quyết của Quốc |
42. Nghị định quy định thực hiện thí điểm |
Bộ Nội vụ |
Bộ Kế hoạch và Đầu |
Tháng 10/2020 |
Thực hiện theo |
|
43. Quyết định quy định về trình tự, thủ tục |
Bộ Xây dựng |
Tháng 11/2020 |
|||||
11 |
Nghị quyết của Quốc |
44. Nghị định quy định chi tiết thi hành |
Bộ Tài chính |
Bộ Tư pháp, Văn |
Tháng 7/2020 |
Thực hiện theo |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
CÔNG TY LUẬT WINCO, WINLAW, WINCOLAW