ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2189/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1243/TTr-SCT ngày 18 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
– Danh mục 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Khoa học công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
– Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Công Thương phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
– Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
– Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
– Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Niêm yết, thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm tại Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đối với 02 thủ
tục hành chính sau:
– Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H61);
– Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (mã TTHC: 2.000535.000.00.00.H61).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở CôngThương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
– TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– LĐVP UBND tỉnh;
– Phòng KT-NV;
– Lưu: VT, 1.19.12.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG1
TT |
Mã |
Tên |
Thời |
Địa |
Phí, |
Căn |
Quyết |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
I |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 |
2.000591.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm |
– Thuộc phạm vi cấp phép của Sở: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ – Thuộc phạm vi cấp phép của UBND cấp huyện: |
+ Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực + Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: |
– Luật An toàn thực phẩm; – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của – Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của – Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 – Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của |
– Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 của – Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 của |
– Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của – Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của |
2 |
2.000535.000.00.00.H61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực |
– Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất – Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, |
– Thuộc phạm vi cấp phép của Sở: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ – Thuộc phạm vi cấp phép của UBND cấp huyện: Nộp |
Phí thẩm định đối với trường hợp cơ sở thay đổi + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 + Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 |
– Luật An toàn thực phẩm; – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của – Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của – Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 – Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của |
– Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 của – Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 7/5/2020 của |
– Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của – Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của |
II |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1 |
2.000046.000.00.00.H61 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ |
Không |
– Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày – Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày – Thông tư 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của |
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ |
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Chủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Tên |
Tên văn bản |
Ghi |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực |
Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày |
Thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực |
Thực hiện thủ tục hành chính theo phân cấp quản |