BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến
2025;
Căn cứ
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ
tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và
Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: 210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6).
Điều 2. Sử dụng thông tin, số liệu báo cáo
1. Thông tin, số liệu theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo ban hành tại Điều 1 Quyết định này để phục
vụ công tác xây dựng chính sách phát triển ngành thông tin và truyền thông giai
đoạn 2021-2025; công tác chỉ đạo, điều hành
của Bộ Thông thông tin và Truyền thông; phục vụ báo cáo thống kê cấp quốc gia,
báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành; cung cấp số liệu cho các
cơ quan quản lý nhà nước và cho các tổ chức quốc tế có liên quan theo quy định.
2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy
định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống
kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan.
3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ
tiêu thuộc Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của Luật
Thống kê và theo quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông.
1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực
thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo số liệu theo
Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế
hoạch – Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu
thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu
mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng hợp, báo cáo số liệu cả nước;
c) Đề xuất xây dựng
phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp
với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ,
Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua
chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc
Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ có
liên quan phối hợp cung cấp.
2. Vụ Kế hoạch – Tài chính:
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị
liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban
hành để áp dụng;
b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và
đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại
Quyết định này;
c) Trên cơ sở theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất
sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp;
d) Làm đầu mối phối hợp trong việc
xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông
tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án
và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ
tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông.
3. Trung tâm Thông tin:
a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức,
cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân quyền cho người sử dụng;
b) Phối hợp với các đơn vị có liên
quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ.
4. Văn phòng Bộ;
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin
xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ
sở dữ liệu thống kê của Bộ;
c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch – Tài
chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu
cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ,
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng;
– Các Thứ trưởng;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ;
– Cổng TTĐT của Bộ TTTT;
– Lưu: VT, KHTC.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
STT/ |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu |
Đơn vị tính |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số doanh nghiệp, |
(Toàn quốc) |
Doanh nghiệp (DN) |
Là doanh nghiệp, tổ chức |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
|
Phân tổ theo địa |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
(Hà Nội, Hà Giang,..Cà Mau) |
DN |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
|
Phân tổ theo |
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Nội tỉnh |
DN |
Cung ứng dịch vụ |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
1.3 |
Liên tỉnh |
DN |
Cung ứng dịch vụ |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
1.4 |
Quốc tế |
DN |
Cung ứng dịch vụ bưu |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Vụ BC; Sở TTTT |
Vụ BC |
|
|
|
|
Phân tổ theo loại hình |
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
Số doanh nghiệp, |
DN nhà nước |
DN |
(Gồm (1) Cty |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
1.6 |
DN ngoài nhà nước (trừ FDI) |
DN |
(Gồm: (1) DN tư |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
1.7 |
DN có vốn đầu |
DN |
(Gồm: (1) DN |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
|
Phân tổ theo mức |
|
|
|
|
|
|
|||
1.8 |
Số DNBC cung cấp |
DN |
Là DNBC cung cấp |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.9 |
Số DNBC cung cấp |
DN |
Là DNBC cung cấp |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.10. |
Số DNBC có sản TMĐT |
DN |
Là DNBC có sản TMĐT (Sàn |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
DNBC; Bộ CT |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
|
|
Phân tổ theo mức |
|
|
|
|
|
|
||
1.11 |
Số doanh nghiệp, |
Số DNBC có |
DM |
Là số lượng DNBC có website tính đến |
1.ĐT/KS 2.DLHC |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
VNNIC, Sở TTTT phối hợp |
1.12 |
Số DNBC sử dụng mạng |
DN |
Là DNBC có sử dụng Mạng |
1.ĐT/KS 2.DLHC |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cục PTTH & TTĐT, Sở TTTT phối hợp |
|
1.13 |
Số DNBC có cung |
DN |
Là DNBC có thực |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.14 |
Số DNBC sử dụng |
DN |
Là DNBC có sử dụng |
1.ĐT/KS |
6 Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.15 |
Số DNBC sử dụng |
DN |
Là DNBC có sử dụng |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
1.16 |
Số DNBC có |
DN |
Là DNBC có |
1.ĐT/KS |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT phối hợp |
|
2 |
Tổng vốn điều lệ |
Phân tổ theo loại hình |
Triệu VND |
Mức vốn được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký doanh |
2. DLHC 3. PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
Sổ lao động (của |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là tổng số nhân |
3.PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC; BHXH VN |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
3.1 |
Phân tổ theo trình độ |
Người |
3. PHCS 4. BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC; BHXH VN |
Vụ BC |
|
||
4 |
Số điểm phục vụ |
Phân tổ theo loại hình |
Điểm |
Điểm phục vụ bưu chính là nơi |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
5 |
Số Trung tâm |
Phân tổ theo địa |
Trung tâm |
Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
6 |
Số lượng phương |
Phân tổ theo loại |
cái |
Là số lượng phương tiện |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Sở TTTT |
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Số vụ khiếu nại |
Phân tổ theo kết quả giải quyết |
vụ |
Là số vụ khiếu |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
8 |
Sản lượng thu |
Phân tổ theo loại hình |
thư |
Sản lượng dịch |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cung cấp cho UPU |
8.1 |
Phân tổ theo địa |
Thư |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
9 |
Sản lượng gói, kiện |
Phân tổ theo loại hình dịch |
Gói/ kiện |
Sản lượng dịch vụ kiện, |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
Cung cấp cho APPU |
9.1 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc |
Gói/ kiện |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
10 |
Số tiền thu hộ |
|
Triệu đồng |
Tổng số tiền thuế |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
11 |
Số tiền doanh |
|
Triệu đồng |
Tổng số tiền mà |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
12 |
Số thủ tục hành |
Phân tổ theo loại |
TTHC |
Là tổng số thủ |
4.BCDK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
12.1 |
Phân tổ theo loại hình dịch |
TTHC |
4.BCDK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
||
12 2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc |
TTHC |
4.BCĐK |
Quý |
|
Sở TTTT |
Vụ BC |
VNPost p/hợp |
||
13 |
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận/ chuyển trả qua dịch |
Phân tổ theo loại TTHC |
hồ sơ |
Là tổng số hồ sơ được |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
13.1 |
Phân tổ theo loại hình |
hồ sơ |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
||
13,2 |
Phân tổ theo địa |
hồ sơ |
4.BCĐK |
Tháng |
|
VNPost |
Vụ BC |
Sở TTTT p/hợp |
||
14 |
Sản lượng dịch |
Phân tổ theo tỉnh/TP trực thuộc |
bưu gửi |
Là số bưu gửi (Đối với dịch vụ |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cục BĐTW; VNPost |
Vụ BC |
|
15 |
Sản lượng thư cơ bản |
Phân tổ theo địa |
Thư |
Sản lượng thư cơ bản |
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
16 |
Sản lượng báo, tạp |
Phân tổ theo địa bàn |
Tờ/cuốn |
Sản lượng báo in (gồm báo Nhân |
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
16.1 |
Phân tổ theo loại báo, |
Tờ/cuốn |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
|
17 |
Sản lượng tem |
Phân tổ theo loại tem |
Tem |
Là số lượng tem bưu |
4.BCĐK |
Năm |
|
VNPost |
Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
18 |
Tổng doanh thu |
Phân tổ theo nguồn doanh thu |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền |
3. PHCS 4. BCĐK |
Tháng |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
19 |
Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu |
Phân tổ theo loại hình |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
19.1 |
Phân tổ theo phần |
Triệu đồng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
19.2 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DNBC |
Vụ BC |
|
||
20 |
Tổng lợi nhuận |
(Toàn quốc) |
Triệu đồng |
Là khoản chênh lệch |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
21 |
Tổng nộp ngân |
Phân tổ theo loại thuế mà |
Triệu đồng |
Là toàn bộ các |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
21.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
3. PHCS 4. BCĐK |
Quý |
|
DNBC; TC Thuế |
Vụ BC |
|
Ghi chú:
Nguồn thu thập số liệu chủ yếu (Cột
F):
1. ĐT/KS: Điều tra, khảo sát. Là dữ
liệu thu thập qua các hình thức điều tra, khảo sát (trong đó bao gồm cả điều
tra thống kê)
2. DLHC: Dữ liệu
hành chính. Dữ liệu hành chính là dữ
liệu hình thành từ quá trình đăng ký, cấp phép và theo dõi sau đăng ký, cấp
phép của các Vụ/Cục, đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
3. PHCS: Phối hợp,
chia sẻ. Là dữ liệu thu thập từ phối hợp, chia sẻ thông tin giữa
Bộ TTTT và các Bộ, ngành khác
4. BCĐK: Báo cáo
định kỳ. Là dữ liệu thu thập qua báo cáo định kỳ từ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Có báo
cáo tức thời (Cột H)
Cập nhật tức thời là việc cập nhật
lên hệ thống trong ngày hoặc ngay sau khi có sự thay đổi
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ |
Chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số lượng doanh nghiệp |
(Toàn quốc) |
doanh nghiệp (DN) |
Là số lượng doanh Ngành chính là |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
Phân tổ theo loại hình |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Kinh tế nhà nước |
DN |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
1.2 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
DN |
(Gồm: (1) DN tư |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
1.3 |
Kinh tế có vốn |
DN |
(Gồm: (1) DN 100% vốn |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Vụ CNTT |
|
|
|
|
Phân tổ theo |
|
|
|
|
|
|
||
1.4 |
Số lượng doanh |
Công nghiệp phần |
DN |
Là số lượng DNCNTT |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
1.5 |
Công nghiệp phần |
DN |
Là số lượng |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.6 |
Công nghiệp nội |
DN |
Là số lượng |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.7 |
Dịch vụ CNTT |
DN |
Là số lượng DNCNTT |
3.PHCS |
Tháng |
|
TCTK; TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.8 |
Theo quy mô sử |
DN |
(Vd: dưới 5 người/từ |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.9 |
Theo quy mô |
DN |
(Vd: dưới 1 tỷ đ/năm/ từ 1 tỷ – 3 tỷ/…) |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
1.10. |
Theo địa bàn tỉnh/thành phố |
DN |
(Theo địa chỉ trụ sở chính của |
3.PHCS |
Tháng |
|
|
Vụ CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Tổng số lao động trong |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là tổng số lao động |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
2.1 |
Phân tổ theo trình độ |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.2 |
Theo Loại hình kinh |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.3 |
Theo tỉnh/thành phố trực |
Người |
3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
2.4 |
Phân tổ theo lĩnh vực |
Người |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3 |
Thu nhập bình |
Theo lĩnh vực kinh |
Triệu đồng |
Là tổng thu nhập |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
3.1 |
Theo Loại hình |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3.2 |
Theo quy mô sử |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
3.3 |
Theo địa bàn tỉnh/thành |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN |
Vụ CNTT |
|
||
4 |
Số trường đại học |
Phân tổ theo các |
Trường |
Là số lượng trường |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường đại học ICT tại VN; Bộ GDĐT; Bộ LĐTBXH |
Vụ CNTT |
|
4.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
||||||
5 |
Số sinh viên |
Theo các chuyên |
Người |
Số sinh viên thuộc |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
6 |
Số sinh viên |
Theo các chuyên |
Người |
Số sinh viên |
1.ĐT/KS 3.PHGS |
Năm |
|
|||
7 |
Số trường cao đẳng, |
Phân tổ theo |
Trường |
Là số lượng trường |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường CĐ, dạy nghề ICT tại VN; Bộ LĐTBXH; Bộ GDĐT |
Vụ CNTT |
|
7.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
||||||
8 |
Số sinh viên |
Theo các ngành, |
Người |
Số sinh viên thuộc |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
9 |
Số sinh viên |
Theo các ngành, |
Người |
Số sinh viên |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
Số lượng sản phẩm |
Theo nhóm sản phẩm phần mềm |
Sản phẩm |
Là số lượng đầu sản phẩm phần mềm do các DNCNTT sản xuất, đóng gói và đã được đăng ký bản quyền tại cơ |
3.PHCS |
6 tháng |
|
Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền) |
Vụ CNTT |
|
11 |
Sản lượng một số |
Phân tổ theo nhóm sản |
Sản phẩm |
Là sản lượng sản |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
6 tháng |
|
DN; TCTK. |
Vụ CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
12 |
Tổng doanh thu |
Phân tổ theo nhóm doanh nghiệp |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
12.1 |
Phân tổ doanh thu theo |
Triệu đồng |
|
3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
12.2 |
Theo tỉnh/thành phố |
Triệu đồng |
(Theo địa chỉ |
3.PHCS |
Quý |
|
Tổng cục Thuế |
Vụ CNTT |
|
|
13 |
Giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần |
Theo nhóm sản |
Triệu đồng |
Là tổng giá trị nhập |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổng cục Hải quan |
Vụ CNTT |
|
14 |
Giá trị xuất khẩu |
Theo nhóm sản phẩm, hàng |
Triệu đồng |
Là tổng giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổng cục Hải quan |
Vụ CNTT |
|
15 |
Tỷ lệ nhập khẩu |
Nhóm dịch vụ; Theo quốc |
% |
Là tổng giá trị nhập (Dịch vụ ICT gồm dịch vụ viễn thông. |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Vụ CNTT nghiên cứu, đề xuất thực hiện |
16 |
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ ICT/tổng |
Nhóm dịch vụ; Theo quốc |
% |
Là tổng giá trị xuất (mã 6.3.3 – |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
|
17 |
Tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa sáng |
Nhóm hàng hóa sáng tạo; Theo quốc |
% |
(mã 7.5.5 – theo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN |
Vụ CNTT |
|
18 |
Tỷ lệ chi cho nghiên |
Theo nhóm hoạt động chính của |
% |
Là tỷ lệ giữa số |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK |
Vụ CNTT |
|
18.1 |
Theo Loại hình |
% |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|
||||
18.2 |
Theo quy mô lao |
% |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
|
||||
19 |
Lợi nhuận của |
Theo lĩnh vực |
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận còn |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
19.1 |
Theo quy mô sử |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
19.2 |
Theo loại hình doanh nghiệp |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20 |
Tổng số tiền nộp |
Phân tổ theo lĩnh vực |
Triệu đồng |
Là toàn bộ các khoản thuế |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
20.1 |
Theo quy mô sử |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20.2 |
Theo loại hình |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
||
20.3 |
Phân tổ theo loại thuế |
Triệu đồng |
3.PHCS |
Năm |
|
TC Thuế |
Vụ CNTT |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC AN
TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT /Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về doanh |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng doanh |
(Toàn quốc) |
Doanh nghiệp (DN) |
Là tổng số |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục ATTT) |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số an ninh thông tin toàn cầu (Global Cyber |
|
Phân tổ theo loại Giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm an toàn |
DN |
Là tổng số doanh |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
1.2 |
Doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
DN |
Là tổng số doanh nghiệp |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
1.3 |
Doanh nghiệp |
DN |
Là tổng số doanh |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Cục ATTT |
|
|
|
Phân tổ theo loại hình |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Kinh tế nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm (1) Cty |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
|
1.5 |
Số lượng doanh |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
1.6 |
Kinh tế có vốn |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục ATTT |
|
|
2 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là số lượng lao động |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN ATTTM; BHXH VN |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
3 |
Số trường đại học |
|
Trường |
Là tổng số trường |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
Phục vụ đánh giá chỉ số GCI, Cục ATTT phối hợp với Vụ CNTT |
4 |
Số lượng nhân lực |
|
Người |
Số lượng học viên, sinh |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
|
5 |
Số lượng nhân lực |
Theo giới tính |
Người |
Số lượng học |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT |
Cục ATTT |
|
B |
Chỉ tiêu về hoạt |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Số lượng đầu sản phẩm an |
|
Đầu sản phẩm |
Là số lượng các (Tính theo thương hiệu của sản phẩm. Vd: cùng là một loại |
1.BT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
DN ATTTM |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
7 |
Số lượng thành |
Theo nhóm tổ chức thành |
Thành viên |
Là số lượng thành Thành viên mạng |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục ATTT) |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
8 |
Tỷ lệ đơn vị xây |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Các đơn vị thuộc Mạng lưới |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
9 |
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
10 |
Tỷ lệ nhân lực được tập huấn, |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện; các cơ quan |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCl |
11 |
Tỷ lệ cơ quan |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa số |
4.BCĐK |
Năm |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
12 |
Tỷ lệ cơ quan cấp |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa cơ Cấp huyện gồm UBND cấp huyện và |
4.BCĐK |
Năm |
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện |
Cục ATTT |
|
13 |
Tỷ lệ cơ quan cấp |
|
% |
Là tỷ lệ % giữa cơ quan |
4.BCĐK |
Năm |
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện |
Cục ATTT |
|
14 |
Số cuộc tấn công mạng |
Phân tổ theo các hình |
Cuộc |
Là tổng số lượng các cuộc |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia) |
Cục ATTT |
|
14.1 |
Tấn công thay đổi giao diện |
Cuộc |
Là số lượng cuộc |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
14.2 |
Tấn công lây nhiễm mã |
Cuộc |
Là số lượng cuộc tấn |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
14.3 |
Tấn công lừa đảo |
Cuộc |
Là số lượng cuộc |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
|
15 |
Số lượng địa chỉ |
|
Địa chỉ IP |
Là tổng số lượng (Botnet là một tập hợp (IP Việt Nam là |
2.DLHC |
Tháng |
|
|
Cục ATTT |
|
C |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
Doanh thu lĩnh |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được trong năm từ |
4.BCĐK |
Tháng |
|
DN ATTTM |
Cục ATTT |
Thuộc chỉ số GCI |
17 |
Kim ngạch nhập |
|
Triệu USD |
Là tổng giá trị nhập |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCHQ |
Cục ATTT |
|
18 |
Tổng số tiền nộp |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền nộp ngân sách |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN, TC Thuế |
Cục ATTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng tổ chức |
(Toàn quốc) |
Tổ chức |
Là số lượng tổ chức/doanh “Chữ ký số ”Khóa bí mật” “Khóa công “Hệ thống mật mã “Khóa” |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Trung tâm NEAC) |
Trung tâm NEAC |
|
|
Phân tổ theo loại hình |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Kinh tế nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
1.2 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Tổ chức |
(Gồm; (1) DN tư nhân, (2) hợp tác |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
1.3 |
Số lượng tổ chức |
Kinh tế có vốn |
Tổ chức |
(Gồm: (1) DN 100% |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Trung tâm NEAC |
|
|
Phân tổ theo hiện |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Số CA đang |
Tổ chức |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Trung tâm NEAC |
|
|
1.5 |
Số CA đã bị thu |
Tổ chức |
|
2.DLHC |
Tháng |
Có |
|
Trung tâm NEAC |
|
|
B |
Sản phẩm dịch |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Tổng số chứng thư |
Phân tổ theo đối tượng |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số (CTS) mà “Chứng thư số” là một dạng |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
3 |
Tổng số chứng thư |
Phân tổ theo đối tượng được cấp chứng |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số (đã được các |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
4 |
Số lượng chứng thư |
|
Chứng thư số |
Là chứng thư số do Tổ chức |
2.DLHC |
Quý |
|
Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Quốc phòng) |
Trung tâm NEAC |
|
5 |
Số lượng tổ chức |
|
Tổ chức |
Là số lượng tổ “Tổ chức cung cấp |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng |
Trung tâm NEAC |
|
6 |
Tổng số chứng thư |
Phân tổ theo hiện trạng |
Chứng thư số |
Là số lượng chứng thư số đã cấp bởi các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng |
Trung tâm NEAC |
|
C |
Doanh thu, nộp |
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Doanh thu từ dịch vụ |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động |
4.BCĐK |
Tháng |
|
CA công cộng |
Trung tâm NEAC |
|
8 |
Đóng góp vào ngân |
|
Triệu đồng |
Là tổng số phí thu được từ các CA công cộng, sau khi trừ khoản phí được để lại phục |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Trung tâm NEAC) |
Trung tâm NEAC |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ |
Tên chỉ |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) |
Đơn vị |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Số Bộ, ngành, |
Phân tổ theo đối tượng |
Đơn vị |
Là số lượng Bộ, |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện |
Cục THH |
|
2 |
Số Bộ, cơ quan |
|
Bộ, ngành |
Là tổng số bộ, cơ quan ngang |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
3 |
Số UBND cấp tỉnh đã xây dựng, |
|
UBND cấp tỉnh |
Là tổng số UBND cấp |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng công |
Phân tổ theo giới |
% |
Là tỷ lệ người Bằng tỷ lệ % giữa số người |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư; TCTK |
Cục THH |
Thuộc bộ chỉ số IDI, GCI, FOP |
4.1 |
Phân tổ theo nhóm kỹ |
% |
|
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Cục THH |
|||
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
Tỷ lệ chi cho |
Theo nhóm phần |
% |
Là tỷ lệ giữa chi |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND các cấp; TCTK |
Cục THH |
Thuộc chỉ số GII (WIPO), Cục THH nghiên cứu, đề xuất, thực hiện |
6 |
Số lượng dịch vụ |
Phân tổ theo mức |
Dịch vụ |
Là tổng số dịch vụ Dịch vụ hành |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
7 |
Số lượng dịch vụ hành |
Phân tổ theo mức |
Dịch vụ |
Là tổng số dịch vụ hành Dịch vụ hành |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
8 |
Số lượng dịch vụ |
Theo Bộ, ngành/tỉnh, |
Dịch vụ |
Là số lượng dịch |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ. ngành; UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
9 |
Số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh công khai |
|
Đơn vị |
Là số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh mà cổng thông tin điện |
2.DLHC |
Năm |
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
10 |
Tỷ lệ người dân |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số người có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến Người sử dụng dịch vụ hành |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư |
Cục THH |
|
11 |
Tỷ lệ dự thảo |
|
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng |
2.DLHC |
Năm |
|
Bộ, ngành /UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 3.1.4) |
12 |
Tỷ lệ văn bản đi của Bộ, ngành (trừ văn bản mật theo quy |
|
% |
Là số lượng văn |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
Bộ, ngành |
Cục THH |
|
13 |
Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp |
|
% |
Là số lượng văn |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
UBND cấp tỉnh |
Cục THH |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BÁO
CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/ |
Tên chỉ tiêu |
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu |
Đơn vị |
Khái niệm, phương pháp tính |
Nguồn thu thập chủ yếu |
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ |
Có cập nhật tức thời |
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
J |
K |
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số nhà xuất bản |
Phân tổ theo loại hình |
Nhà xuất bản |
Là cơ quan, tổ chức |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO |
1.1 |
Phân tổ theo cấp cơ |
Nhà xuất bản |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/ |
Nhà xuất bản |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
2 |
Số cơ sở In |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của |
Cơ sở |
Là tổng số |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục XBIPH |
|
2.1 |
Phân tổ theo |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo địa bàn |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
3 |
Số lượng cơ sở phát hành |
Phân tổ theo loại |
Cơ sở |
Là tổng số cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
3.1 |
Phân tổ theo loại hình kinh tế của cơ sở |
Cơ sở |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ KHĐT |
Cục XBIPH |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo phân cấp |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo địa |
Cơ sở |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục XBIPH) |
Cục XBIPH |
|
||
B |
Nhóm chỉ |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Số lao động hoạt động trong |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XHIPH |
|
4.1 |
Phân tổ theo trình độ đào tạo |
Người |
|
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
|
4.2 |
Phân tổ theo nghiệp vụ |
Người |
Biên tập viên xuất bản là người thực |
4.BCĐK |
6 tháng |
|
NXB |
Cục XBIPH |
|
|
5 |
Thu nhập trung |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số tiền |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Nhà XB; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
6 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới (nam/nữ) |
Người |
Là tổng số lao động hưởng |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
6.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành; |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
||
7 |
Thu nhập bình |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số liền thu |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
8 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là tổng số lao động |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN PH; BHXH VN |
Cục XHIPH |
|
Phân tổ theo tỉnh/thành; |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN PH; BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
|||
9 |
Thu nhập bình |
|
Triệu đồng/ người/ năm |
Là tổng số tiền |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN PH, BHXH VN |
Cục XBIPH |
|
C |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Tổng số sách in |
Phân tổ theo mảng đề tài (chính trị, pháp luật/khoa Phân tổ theo |
Cuốn |
Là tổng số cuốn sách in được xuất bản trong kỳ báo cáo |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
10.1 |
1000 Bản |
Là tổng số bản sách in được |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
11 |
Sách in phát |
Phân tổ theo mảng Phân tổ theo |
Cuốn |
Là số lượng cuốn |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN phát hành |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (MS 7.2.1) |
11.1 |
1000 Bản |
Là số lượng bán |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
DN phát hành XBP; TCHQ |
Cục XBIPH |
|
||
12 |
Tổng số xuất bản in loại |
Theo nhóm xuất bản phẩm in |
Xuất bản phẩm |
Là tổng số đầu xuất bản phẩm khác |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
12.1 |
Bản |
Là tổng số bản |
2.DLHC 4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
13 |
Số lượng đầu |
Phân tổ theo định |
XBP |
Là số lượng xuất bản phẩm (sách in, tranh ảnh, bản đồ, tờ rơi, tờ gấp, bản |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
13.1 |
Phân tổ theo phương thức |
XBP |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
13.2 |
Phân tổ theo mảng |
XBP |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
||
14 |
Tỷ lệ người dân |
Phân tổ theo giới |
% |
Là tỷ lệ người dân (Đọc sách gồm đọc |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
14.1 |
Phân tổ theo nhóm tuổi; |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
||
14.2 |
Theo địa bàn tỉnh/thành |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành |
Cục XBIPH |
|
||
14.3 |
Phân tổ theo định dạng sách |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục XBIPH |
|
||
15 |
Sản lượng xuất |
Theo nhóm hoạt động (in |
% |
Là tỷ số giữa giá trị (Mã 7.2.4 – theo ký hiệu trong bộ |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN; TCTK |
Cục XBIPH |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục XBIPH nghiên cứu, |
D |
Nhóm chỉ tiêu về tài |
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
Tổng số tiền ngân sách |
Phân tổ theo |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân sách |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
NXB; Bộ TC |
Cục XBIPH |
|
17 |
Tổng số vốn của nhà xuất bản |
Phân tổ theo loại vốn |
Triệu đồng |
Tổng số vốn của nhà xuất bản gồm vốn cố định (trong đó: Ngân sách cấp) |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; Bộ KHĐT |
Cục XHIPH |
|
18 |
Tổng doanh thu hoạt động xuất bản |
Phân tổ theo hoạt động |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động của nhà |
4.BCĐK |
Quý |
|
Nhà xuất bản |
Cục XBIPH |
|
19 |
Nộp ngân sách |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
20 |
Lợi nhuận sau |
|
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
NXB; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
21 |
Doanh thu lĩnh |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
22 |
Nộp ngân sách nhà nước |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
23 |
Lợi nhuận sau |
|
Triệu đồng |
Phần lợi nhuận |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DN In; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
24 |
Doanh thu hoạt động phát |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNPH; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
25 |
Nộp ngân sách |
|
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
DNPH; TC Thuế |
Cục XBIPH |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng cơ quan báo |
Phân tổ theo cấp |
Cơ quan |
Là Số lượng cơ quan báo chỉ được cơ quan |
2.DLHC 4.BCĐK |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
1.1 |
Phân tổ theo hình thức |
Cơ quan |
2.DLHC 4.BCĐK |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo số lượng cơ báo ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động |
Cơ quan |
Là số lượng cơ Ứng dụng công nghệ nền tảng di động là sử dụng phần mềm được viết riêng để Tổng biên tập, Biên tập viên, Phóng viên, Cộng tác viên cài đặt |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
|
1.3 |
Phân tổ theo mức |
Cơ quan |
2.DLHC 3.PH |
Quý |
|
CQ chủ quản báo; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
2 |
Số lượng tạp chí |
Phân tổ theo cấp |
Tạp chí |
Tổng số tạp chí |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
2.1 |
Phân tổ theo hình thức |
Tạp chí |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo phân loại |
Tạp chí |
2.DLHC 3.PHCS |
Năm |
|
CQ chủ quản tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
2.3 |
Phân tổ theo nội dung |
Tạp chí |
2.DLHC |
Quý |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
2.4 |
Phân tổ theo tạp |
Tạp chí |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
B |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số lao động |
Phân tổ theo giới |
Người |
Tổng số lao động |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN |
Cục BC |
|
3.1 |
Phân tổ theo trình độ |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN |
Cục BC |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo loại |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo số lao động là Đảng |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
|
Cục BC |
|
||
3.4 |
Phân tổ theo trình độ lý luận chính trị |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.5 |
Phân tổ theo nghiệp vụ |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.6 |
Phân tổ theo thẻ nhà báo (lao động |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
||
3.7 |
Phân tổ theo |
Người |
Là lao động biết |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí |
Cục BC |
|
|
4 |
Số lượng thẻ nhà báo đã cấp |
Phân tổ theo cấp cơ |
Thẻ |
Là tổng số thẻ |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
4.1 |
Phân tổ theo tình trạng |
Thẻ |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
C |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Tổng số bán báo |
Phân tổ theo cấp của |
Triệu bản |
Tổng số bản phát hành báo |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo in |
Cục BC |
|
6 |
Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày |
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản |
Nghìn page-view |
Tổng số pageview bình quân/ ngày |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
6.1 |
Phân tổ theo loại hình |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
|||
6.2 |
Phân tổ theo địa bàn của |
4.BCĐK |
Tháng |
|
Cơ quan báo chí điện tử |
Cục BC |
|
|||
7 |
Tổng số bản tạp chí in |
Phân tổ theo cấp của |
Nghìn bản |
Là tổng số bản in phát hành tạp chí các loại |
4.BCĐK |
Năm |
|
Tạp chí in |
Cục BC |
|
7.1 |
Phân tổ theo nội dung |
Nghìn bản |
4.BCĐK |
Năm |
|
Tạp chí in |
Cục BC |
|
||
8 |
Tỷ lệ người đọc |
Phân tổ theo loại |
% |
Là tỷ lệ giữa số lượng người đọc Người đọc báo in là |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành |
Cục BC |
|
8.1 |
Phân tổ theo địa |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
8.2 |
Phân tổ theo |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
8.3 |
Phân tổ theo |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục BC |
|
||
9 |
Tỷ lệ bài viết |
Phân tổ theo cấp của |
% |
Là tỷ lệ % bài viết đăng thông tin |
2 .DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
9.1 |
Phân tổ theo loại |
% |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục BC |
|
||
D |
Nhóm chỉ |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động |
Phân tổ theo loại khoản |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân sách Nhà nước cấp cho các cơ quan báo |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
10.1 |
Phân tổ theo loại hình được cấp |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo. tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
10.2 |
Phân tổ theo |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
11 |
Doanh thu của các cơ quan báo, tạp chí in |
Phân tổ theo cấp |
Triệu đồng |
Tổng doanh thu của |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
11.1 |
Phân tổ theo loại hình |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
11.2 |
Phân tổ theo |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
12 |
Doanh thu báo, tạp chí điện tử |
Phân tổ theo cấp của |
Triệu đồng |
Là doanh thu báo, tạp chí điện |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí, Bộ TC |
Cục BC |
|
12.1 |
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí) |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
12.2 |
Phân tổ theo nguồn hình thành doanh thu |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
13 |
Quỹ nhuận bút |
Phân tổ theo cấp |
Triệu đồng |
Tổng số tiền trích lập |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
13.1 |
Phân tổ theo loại |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
14 |
Tổng số tiền nộp |
Phân tổ theo cấp của |
Triệu đồng |
Tổng số tiền các cơ quan |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
14.1 |
Phân tổ theo loại |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC |
Cục BC |
|
||
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng đài |
Phân tổ theo loại |
Đơn vị |
Là số lượng các đài |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
1.1 |
Phân tổ theo địa bàn hành |
Đơn vị |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo mức độ |
Đơn vị |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
2 |
Số lượng doanh |
Phân tổ theo loại |
doanh nghiệp |
Là số lượng doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền đã được cơ quan Nhà |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
2.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
doanh nghiệp |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo loại hình |
doanh nghiệp |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
3 |
Số lượng doanh |
Phân tổ theo loại trò |
doanh nghiệp |
Là số doanh nghiệp |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
3.1 |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
doanh nghiệp |
2.DLHC |
Quý |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo loại hình |
doanh nghiệp |
2.DLHC 3.PHCS |
Quý |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
4 |
Số lượng Mạng |
Phân tổ theo loại hình |
Giấy phép |
Là số lượng Mạng Mạng xã hội (social |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
(Bộ KHĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
5 |
Số lượng trang TTĐT tổng hợp được cấp phép |
Phân tổ theo nhóm tổ |
Giấy phép |
Là số lượng giấy phép thiết lập Trang thông tin |
2.DLHC |
Tháng |
Có |
Cục PTTH &TTĐT; Sở TTTT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
B |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới tính (nam/ nữ) |
Người |
Là số lượng nhân sự (người lao động – biên chế; hợp đồng…) |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các đài; BHXH VN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
6.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên đại |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các đài; BHXH VN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
6.2 |
Phân tổ theo chức |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
6.3 |
Phân tổ theo thẻ nhà báo (đã có thẻ, chưa có thẻ) |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
7 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là số lượng người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
7.1 |
Phân tổ theo |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
8 |
Số lượng lao động |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là số lượng người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
8.1 |
Phân tổ theo trình độ (trên đại học/ĐH, CĐ/Khác); |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
6 tháng |
|
Các DN; BHXHVN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
C |
Chỉ tiêu về sản |
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Tổng thời lượng |
Phân tổ theo phân |
giờ |
Là tổng thời lượng |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
9.1 |
Phân tổ theo |
giờ |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
10 |
Số lượng thuê bao |
Phân tổ theo loại |
Thuê bao |
Là tổng số thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ (Doanh nghiệp |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV truyền hình trả tiền |
Cục PTTH &TTĐT |
|
10.1 |
Phân tổ theo địa |
Thuê bao |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV truyền hình trả |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
11 |
Số lượng trò |
Phân tổ theo xuất |
Trò chơi |
Là số lượng trò (1) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi có sự tương tác giữa (2) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh (3) Trò chơi điện tử G3 là trò chơi có sự tương tác giữa nhiều người chơi với (4) Trò chơi điện tử G4 là trò chơi được tải về qua mạng, không có sự tương tác giữa |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
11.1 |
Theo loại trò |
Trò chơi |
4.BCĐK |
Quý |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
11.2 |
Phân tổ theo loại |
Trò chơi |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Bộ KHĐT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
12 |
Số lượng game VN sản xuất |
Phân tổ theo loại |
game |
Là số lượng trò |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game |
Cục PTTH &TTĐT |
|
12.1 |
Phân tổ theo loại hình |
game |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Bộ KHĐT |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
13 |
Số lượng tài |
Phân tổ theo |
tài khoản |
Là số lượng tài khoản Người chơi trò chơi điện tử trên mạng |
4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN CCDV trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH &TTĐT |
|
14 |
Tỷ lệ người VN |
Phân tổ theo |
% |
Là tỷ lệ phần trăm |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
14.1 |
Phân tổ theo đơn vị hành chính cấp |
% |
|
Năm |
|
|
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
14.2 |
Phân tổ theo xuất |
% |
|
Năm |
|
|
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
15 |
Số lượng tài khoản |
|
Tài khoản |
Là số lượng tài |
4.BCĐK |
Quý |
|
Đơn vị cung cấp mạng xã hội |
Cục PTTH &TTĐT |
|
16 |
Tỷ lệ người VN sử dụng |
Phân tổ theo khu vực (thành thị/ nông |
% |
Là tỷ lệ người Việt Nam đăng ký |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
16.1 |
Phân tổ theo |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
16.2 |
Phân tổ theo xuất xứ MXH (MXH VN sản xuất/MXH |
% |
1.ĐT/KS |
Năm |
|
Hộ dân cư, thành viên hộ |
Cục PTTH &TTĐT |
|
||
17 |
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ |
Theo nhóm dịch Theo quốc |
% |
(Mã 7.2.1 – |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
TCTK; Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục PTTH &TTĐT nghiên cứu, đề xuất, thực hiện |
18 |
Tập hợp một số |
Theo nhóm thị |
|
(Mã 7.2.3 – |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
19 |
Số lượt tải ứng dụng |
Theo nhóm ứng dụng |
Lượt |
(mã 7.3.4 – |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
20 |
Số lượt sửa mục từ |
|
Lượt |
Là số lượt Wikipedia Wikipedia là một |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Tổ chức quản lý trang Wikipedia; Bộ KHCN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
D |
Chỉ tiêu tài |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
Ngân sách nhà nước cấp cho các đài PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình |
Phân tổ theo loại khoản |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền nhà nước |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
22 |
Doanh thu của |
Phân tổ theo nguồn |
Triệu đồng |
Là tổng doanh |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
22.1 |
Doanh thu quảng |
Phân tổ theo quảng cáo |
Triệu đồng |
|
4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài |
Cục PTTH &TTĐT |
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3) |
23 |
Chi phí hoạt động |
Phân tổ theo nội |
Triệu đồng |
Là tổng chi phí hoạt |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
24 |
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, |
|
Triệu đồng |
Là số tiền nộp |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các đài; Bộ TC |
Cục PTTH &TTĐT |
|
25 |
Doanh thu của |
Phân tổ theo loại hình |
Triệu đồng |
Là tổng doanh thu của |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
26 |
Doanh thu của |
|
Triệu đồng |
|
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN |
Cục PTTH &TTĐT |
|
27 |
Tổng số tiền nộp ngân sách |
Theo (thuế VAT, TNDN…/phí, lệ |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
28 |
Doanh thu của |
Phân tổ theo loại hình |
Triệu đồng |
Là tổng doanh thu |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
29 |
Tổng số tiền nộp |
Theo (thuế VAT, TNDN.../ phí, lệ |
Triệu đồng |
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Các DN Game; TC Thuế |
Cục PTTH &TTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số lượng báo đối |
Phân tổ theo hình thức |
Báo |
Là tổng số các báo xuất bản tiếng nước ngoài |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
1.1 |
Phân tổ theo |
Báo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
1.2 |
Phân tổ theo |
Báo |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2 |
Số lượng tạp chí |
Phân tổ theo loại |
Tạp chí |
Là tổng số các tạp |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
2.1 |
Phân tổ theo ngôn ngữ |
Tạp chí |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2.2 |
Phân tổ theo chu kỳ xuất bản (đối với tạp chí |
Tạp chí |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
|
||
2 |
Số lượng kênh |
Phân số theo |
Kênh |
Là tổng số các kênh |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|
3 |
Số lượng Bộ, ngành, địa |
Phân tổ theo cơ |
Đơn vị |
Là tổng số cổng/ trang thông |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
3.1 |
Phân tổ theo |
Đơn vị |
1.ĐT/KS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
||
4 |
Số lượng cơ |
Phân tổ theo quốc gia, |
Cơ quan |
Là tổng số cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có (Trường hợp tiếng Anh là tiếng được sử dụng chính thức tại quốc gia/vùng lãnh |
3.PHCS |
Quý |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
4.1 |
Phân tổ theo nhóm ngôn ngữ (tiếng Anh/tiếng bản địa) |
Cơ quan |
3.PHCS |
Quý |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
5 |
Số lượng văn phòng báo chí Việt |
Theo khu vực địa |
Văn phòng |
Là tổng số các văn |
2.DLHC |
Năm |
Có |
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
6 |
Số lượng phóng |
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí |
Người |
Là tổng số phóng viên, biên tập viên của |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
7 |
Số lượng (tờ) báo cộng đồng của |
Phân tổ theo khu vực |
Báo |
Là tổng số các báo của các |
1 .ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
7.1 |
Phân tổ theo |
Báo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
7.2 |
Phân tổ theo chu kỳ xuất |
Báo |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
8 |
Số lượng tạp |
Phân tổ theo khu vực địa |
Tạp chí |
Là tổng số các tạp chí của các |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
8.1 |
Phân tổ theo hình thức xuất bản (in/điện tử); |
Tạp chí |
1.ĐT/KS 3.PHCS |
Năm |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
||
9 |
Số lượng Văn phòng đại diện thường trú báo |
Phân tổ theo hàng (thông |
Văn phòng |
Là số lượng văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
10 |
Số lượng phóng viên thường trú, trợ lý phóng viên của báo |
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí nước ngoài tại VN |
Người |
Số phóng viên, trợ lý |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
11 |
Số đoàn phóng viên nước |
Phân tổ theo quốc gia, |
Đoàn |
Là tổng số đoàn phóng viên nước ngoài |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
12 |
Số lượng phóng |
Phân tổ theo quốc |
Người |
Là tổng số phóng viên nước |
3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ Ngoại giao |
Cục TTĐN |
|
B |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
Số lượng ngôn ngữ |
Phân tổ theo |
Ngôn ngữ |
Là số lượng |
2. DLHC |
Năm |
|
(Cục BC) |
Cục TTĐN |
|
14 |
Số lượt truy nhập |
Phân tổ theo quy hoạch |
Nghìn page view |
Là số lượng truy cập của |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
Thực hiện khi Bộ có công cụ hỗ trợ trong giám sát không |
14.1 |
Phân tổ theo |
Nghìn pageview |
(Truy cập từ nước |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí) |
Cục TTĐN |
||
15 |
Số lượt truy cập vào |
Phân tổ theo quy hoạch (kênh |
Nghìn pageview |
Là tổng số lượt |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|
15.1 |
Phân tổ theo nguồn |
Nghìn pageview |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục PTTH &TTĐT) |
Cục TTĐN |
|||
16 |
Số lượng truy cập |
Phân tổ theo chủ quản (Bộ, ngành TW/ UBND |
Nghìn pageview |
Là tổng số lượng truy cập |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
|
16.1 |
Phân tổ theo |
Nghìn page view |
(Truy cập từ nước |
2.DLHC 3.PHCS |
Tháng |
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh |
Cục TTĐN |
||
17 |
Số lượng cụm |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cụm |
Là số lượng cụm Cụm thông tin đối |
2.DLHC |
Năm |
Có |
Văn phòng Bộ, Sở TTTT |
Cục TTĐN |
|
C |
Chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
Tổng kinh phí |
Phân tổ theo loại kinh |
Triệu đồng |
Là số tiền ngân |
3.PHCS 4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ quan báo chí, kênh PTTH đối ngoại; Bộ TC |
Cục TTĐN |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
A |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Số cơ sở truyền |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cơ sở |
Là số lượng đài truyền (Số liệu của 6 |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
1.1 |
Phân tổ theo hình thức |
Cơ sở |
4.BCĐK |
Quý |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
2 |
Số lượng đài truyền thanh |
Phân tổ theo |
Đài |
Là số lượng đài |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
B |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số lượng nhân lực |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là số người hưởng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN |
Cục TTCS |
|
3.1 |
Phân tổ theo |
Người |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN |
Cục TTCS |
|
||
3.2 |
Phân tổ theo chuyên |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
3.3 |
Phân tổ theo |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
4 |
Số lượng nhân lực |
Phân tổ theo giới |
Người |
Là số người làm |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
4.1 |
Phân tổ theo |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.2 |
Phân tổ theo chuyên |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.3 |
Phân tổ theo nhiệm vụ |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
4.4 |
Phân tổ theo tính chất |
Người |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
C |
Nhóm chỉ tiêu về |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Số lượng máy phát |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy phát |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
6 |
Số lượng máy vi |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy vi tính (máy xách |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
7 |
Số lượng máy |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
8 |
Số cụm loa đang |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
cụm |
Tổng số cụm loa |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
9 |
Số lượng máy phát |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
10 |
Số lượng cụm loa |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Cụm |
Là số lượng cụm loa của |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
11 |
Số lượng máy vi |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy vi tính (máy tính xách tay, |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
12 |
Số lượng máy |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Máy |
Là số lượng máy ghi âm của đài truyền thanh |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
13 |
Tỷ lệ phủ sóng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
% |
Là tỷ lệ giữa số |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
14 |
Tỷ lệ phủ sóng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
% |
Tổng số hộ gia |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh |
Cục TTCS |
|
15 |
Tổng thời lượng phát |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Là tổng thời lượng |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
15.1 |
Phân tổ theo nhóm |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
16 |
Số lượng chương |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Chương trình |
Là số lượng chương |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
16.1 |
Phân tổ theo loại |
Chương trình |
Là tổng số lượng chương |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
|
16.2 |
Phân tổ theo loại |
Chương trình |
Là tổng số lượng chương |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
|
17 |
Thời lượng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Lấy tổng thời lượng |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
17.1 |
Phân tổ theo loại chương |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện |
Cục TTCS |
|
||
18 |
Tổng thời lượng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Là tổng thời lượng |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh |
Cục TTCS |
|
18.1 |
Phân tổ theo nhóm |
Phút |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
19 |
Số lượng chương |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Chương trình |
Là số lượng |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
20 |
Thời lượng |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Phút |
Lấy tổng thời lượng chương |
4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
21 |
Số lượng bản tin thông tin |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Bản tin |
Là số lượng sản Thông tin, kiến |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục Báo chí, Sở TTTT) |
Cục BC |
|
22 |
Tài liệu không |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Tài liệu |
Là số lượng xuất bản phẩm không dùng để mua, bán, nhằm |
2.DLHC |
Tháng |
|
(Cục XBIPH, Sở TTTT) |
Cục XBIPH |
|
D |
Nhóm chỉ |
|
|
|
|
|
|
|||
23 |
Tổng kinh phí |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
Là số kinh phí NSNN |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT–TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
23.1 |
Phân tổ theo khoản |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
||
23.2 |
Phân tổ theo mục tiêu |
Triệu đồng |
3.PHCS 4.BCĐK |
Năm |
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC |
Cục TTCS |
|
||
24 |
Tổng kinh phí |
Phân tổ theo tỉnh/thành |
Triệu đồng |
Là số kinh phí NSNN cấp cho đài truyền thanh xã trong kỳ |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài huyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
24.1 |
Phân tổ theo khoản |
Triệu đồng |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh cấp xã |
Cục TTCS |
|
||
24.2 |
Phân tổ theo mục |
Triệu đồng |
1.ĐT/KS 4.BCĐK |
Năm |
|
Đài truyền thanh |
Cục TTCS |
|