BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2020/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUY ĐỊNH CÁC NỘI DUNG ĐẶC THÙ CỦA HỢP ĐỒNG THUÊ
DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định các nội dung đặc thù của hợp đồng thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Thông tư này quy định về các nội dung đặc thù của hợp đồng thuê dịch vụ công nghệ thông tin trong hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường (sau đây gọi là dịch vụ) sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 2. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng
1. Đối tượng áp dụng
a) Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến
hoạt động thuê dịch vụ sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước;
b) Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thuê dịch vụ sử dụng
nguồn vốn khác áp dụng các hướng dẫn cụ thể tại Thông tư này.
2. Nguyên tắc áp dụng
a) Căn cứ quy định tại Thông tư này, cơ quan, đơn vị xây dựng các điều kiện, điều khoản cụ
thể cho hợp đồng thuê dịch vụ, bảo đảm tuân thủ các quy định của pháp luật về hợp đồng, đấu thầu và phù hợp với kế hoạch thuê dịch vụ được phê duyệt;
b) Các nội dung quy định tại Thông tư này là cơ sở cho các bên có liên quan thực hiện việc
quản lý khối lượng, chất lượng, tiến độ, tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng và nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng thuê dịch vụ.
NỘI DUNG ĐẶC THÙ CỦA HỢP ĐỒNG THUÊ DỊCH VỤ
Điều 3. Yêu cầu về phạm vi cung cấp trong hợp đồng thuê dịch vụ
1. Các yêu cầu về kỹ thuật trong hợp đồng thuê dịch vụ
a) Các yêu cầu về kỹ thuật được xác định theo các tiêu chí, bảo đảm phù hợp với các yêu cầu chất lượng dịch vụ trong kế hoạch thuê dịch vụ được phê duyệt, bao gồm: Các tiêu chí về chức năng nghiệp vụ; các tiêu chí về hiệu năng vận hành; các tiêu chí về an toàn thông tin; các tiêu chí phi chức năng khác; các tiêu chí về sự hài lòng của người sử dụng; các tiêu chí về quản lý dịch vụ;
b) Các tiêu chí, yêu cầu chất lượng cụ thể và yêu cầu đầu ra của từng tiêu chí theo hướng dẫn
tại Phụ lục I của Thông tư này;
c) Trong quá trình triển khai thuê dịch vụ, dựa trên những yêu cầu riêng biệt, đặc thù của
cơ quan, đơn vị, chủ trì thuê dịch vụ xem xét, lựa chọn áp dụng một số hoặc
toàn bộ các tiêu chí quy định tại khoản này và bổ sung, cập nhật các tiêu chí
khác (nếu cần thiết).
2. Các yêu cầu khác trong hợp đồng thuê dịch vụ
a) Yêu cầu và quy trình chuyển giao thông tin và dữ liệu hình thành trong quá trình thuê dịch
vụ
Chủ trì thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thoả thuận, thống nhất yêu cầu và quy trình
chuyển giao thông tin, dữ liệu hình thành trong quá trình thuê dịch vụ cho chủ
trì thuê dịch vụ với các nội dung chính sau:
– Sau khi kết thúc thời gian thuê, nhà cung cấp dịch vụ phải chuyển giao toàn bộ thông tin và
dữ liệu hình thành trong quá trình thuê dịch vụ cho chủ trì thuê dịch vụ theo
phương án được các bên thống nhất trong hợp đồng;
– Phương pháp, công cụ, quy trình và vai trò, trách nhiệm của mỗi bên trong quá trình
chuyển giao; phương án kiểm tra xác định tình trạng thông tin và dữ liệu hình
thành trước khi chuyển giao; phương án sao lưu, phục hồi dữ liệu trước khi chuyển
giao (nếu cần thiết); phương án kiểm tra tình trạng thông tin và dữ liệu hình
thành sau khi chuyển giao; phương án kiểm tra, đối soát dữ liệu sau khi chuyển
giao; phương án xóa thông tin và dữ liệu liên quan đến chủ trì thuê dịch vụ
trên các hệ thống tại nhà cung cấp dịch vụ sau khi chuyển giao;
– Các cam kết của nhà cung cấp dịch vụ sau khi chuyển giao;
– Các yêu cầu khác về chuyển giao thông tin và dữ liệu hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ.
b) Yêu cầu về đảm bảo an toàn thông tin mạng
Chủ trì thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thoả thuận, thống nhất các yêu cầu về đảm bảo an toàn thông tin mạng phải tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn
thông tin mạng.
c) Chủ trì thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thoả thuận, thống nhất các yêu cầu về bản
quyền, quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến dịch vụ và các yêu cầu khác tùy theo
tính chất, đặc điểm, yêu cầu, nhu cầu thực tế của dịch vụ được cung cấp theo hợp
đồng.
Điều 4. Thời gian và kế hoạch thực hiện hợp đồng
1. Thời gian thực hiện hợp đồng bao gồm:
a) Thời gian chuẩn bị cung cấp dịch vụ: Thời gian nhà cung cấp dịch vụ xây dựng, phát triển
hình thành dịch vụ; thời gian thực hiện kiểm thử hoặc vận hành thử; thời gian
đào tạo, tập huấn hướng dẫn sử dụng dịch vụ (nếu có);
b) Thời gian thuê dịch vụ: Tính từ thời điểm nghiệm thu, bàn giao dịch vụ để đưa vào sử dụng
đến khi kết thúc thời gian thuê dịch vụ;
c) Thời gian chuyển giao, bàn giao và thực hiện các nghĩa vụ khác: Thời gian chuyển giao thông
tin và dữ liệu hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ và thời gian nhà
cung cấp dịch vụ hoàn thành các nghĩa vụ, trách nhiệm khác theo thỏa thuận
trong hợp đồng thuê dịch vụ.
2. Kế hoạch thực hiện hợp đồng thuê dịch vụ
Nhà cung cấp dịch vụ có trách nhiệm lập kế hoạch thực hiện hợp đồng thuê dịch vụ để chủ trì
thuê dịch vụ kiểm tra, xác nhận. Nội dung kế hoạch bao gồm tối thiểu các nội
dung sau:
a) Trình tự, thời gian thực hiện công việc theo mỗi giai đoạn chính của hợp đồng thuê dịch vụ
quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Các mốc hoàn thành, bàn giao công việc, sản phẩm chủ yếu, các báo cáo của nhà cung cấp
dịch vụ theo tiến độ thực hiện hợp đồng.
Điều 5. Thanh toán hợp đồng thuê dịch vụ
1. Phương thức thanh toán (kỳ thanh toán, thời điểm thanh toán) phải phù hợp với phương pháp
xác định chi phí thuê dịch vụ trong kế hoạch thuê dịch vụ được phê duyệt.
2. Trường hợp thay đổi phương thức thanh toán, chủ trì thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ
đàm phán, thống nhất trên nguyên tắc bảo đảm tuân thủ đúng quy định pháp luật
và không vượt giá trúng thầu, dự toán hoặc giá gói thầu.
Điều 6. Kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ
1. Kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ trong giai đoạn chuẩn bị cung cấp dịch vụ
a) Việc kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ được thực hiện thông qua kiểm thử hoặc vận
hành thử và các phương pháp kiểm tra, đánh giá (nếu có) tương ứng với mỗi tiêu
chí cụ thể quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này;
b) Kết quả
kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ là cơ sở nghiệm thu, bàn giao dịch vụ để
đưa vào sử dụng. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu bao gồm:
– Báo cáo kết
quả kiểm thử hoặc vận hành thử;
– Báo cáo kết
quả kiểm tra, đánh giá (nếu có);
– Các biên bản,
tài liệu khác có liên quan.
c) Chủ trì
thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thống nhất, ký biên bản nghiệm thu, bàn
giao dịch vụ để đưa vào sử dụng theo mẫu số 1 Phụ lục II của Thông tư này làm
cơ sở đưa dịch vụ vào sử dụng chính thức.
2. Kiểm tra,
đánh giá chất lượng dịch vụ trong giai đoạn thuê dịch vụ
a) Chủ trì
thuê dịch vụ có trách nhiệm thực hiện theo dõi, giám sát quá trình cung cấp dịch
vụ của nhà cung cấp dịch vụ và kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ trong giai
đoạn thuê dịch vụ.
Việc kiểm
tra, đánh giá chất lượng dịch vụ được thực hiện thông qua khảo sát, thu thập,
phân tích, đánh giá phản hồi của tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ hoặc kiểm tra
thực tế định kỳ, đột xuất đối với hệ thống cung cấp dịch vụ và nhà cung cấp dịch
vụ để đánh giá chất lượng dịch vụ theo các tiêu chí cụ thể đã xác định hoặc kết
hợp các hình thức trên.
b) Nhà cung
cấp dịch vụ có trách nhiệm cung cấp dịch vụ; báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ
trong giai đoạn thuê dịch vụ cho chủ trì thuê dịch vụ định kỳ hoặc đột xuất
theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Kết quả
kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ là cơ sở nghiệm thu kết quả cung cấp dịch
vụ. Các tài liệu làm căn cứ nghiệm thu bao gồm:
– Báo cáo kết
quả cung cấp dịch vụ do nhà cung cấp dịch vụ lập theo mẫu số 2 Phụ lục II của
Thông tư này;
– Báo cáo kết
quả theo dõi, giám sát của chủ trì thuê dịch vụ lập theo mẫu số 3 Phụ lục II của
Thông tư này;
– Biên bản
bàn giao thông tin và dữ liệu hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ (nếu
có) theo mẫu số 4 Phụ lục II của Thông tư này;
– Các biên bản,
tài liệu khác có liên quan.
d) Chủ trì
thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thống nhất, ký biên bản nghiệm thu kết quả
cung cấp dịch vụ theo mẫu số 5 Phụ lục II của Thông tư này làm cơ sở thanh toán
theo thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Ví dụ về
yêu cầu kỹ thuật dựa trên chất lượng đầu ra của dịch vụ và phương pháp kiểm tra,
đánh giá tương ứng với từng giai đoạn trong thời gian thực hiện hợp đồng tại Phụ
lục III của Thông tư này.
Điều 7. Hiệu lực thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2020.
2. Hoạt động
thuê dịch vụ đã ký hợp đồng thuê dịch vụ trước ngày Thông tư này có hiệu lực
thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các nội dung trong hợp đồng đã ký kết. Trường
hợp cần thiết áp dụng theo các quy định tại Thông tư này thì chủ trì thuê dịch
vụ và nhà cung cấp dịch vụ thỏa thuận, thống nhất, bảo đảm không làm gián đoạn
các công việc.
1. Các cơ
quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động thuê dịch vụ
công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà
nước có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Cục Tin học
hóa – Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tuyên truyền, tổ chức hướng dẫn,
theo dõi việc thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa) để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
YÊU CẦU KỸ THUẬT DỰA TRÊN CHẤT LƯỢNG ĐẦU
RA CỦA DỊCH VỤ TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG GIAI ĐOẠN TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tiêu chí |
Yêu cầu chất |
Yêu cầu đầu |
|
Giai đoạn |
Giai đoạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
||
1.1 |
Tính đầy đủ của chức năng nghiệp vụ |
Yêu cầu về số lượng chức năng nghiệp vụ bắt buộc |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
1.2 |
Tính chính xác của các chức năng nghiệp vụ |
Yêu cầu về số lượng chức năng của hệ thống cho |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
1.3 |
Tính phù hợp của chức năng với nghiệp vụ |
Yêu cầu về số lượng chức năng bắt buộc phù hợp |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
|
||
2.1 |
Hiệu năng đáp ứng của dịch vụ |
Yêu cầu về hiệu năng đáp ứng của dịch vụ (mức |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
2.2 |
Khả năng mở rộng của dịch vụ |
Yêu cầu về khả năng mở rộng của dịch vụ (số |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
|
||
3.1 |
Bảo mật thông tin |
Yêu cầu về các loại lỗ hổng bảo mật thông tin |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về mức độ nghiêm trọng của các lỗ hổng |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về tính toàn vẹn của dữ liệu |
|
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về cách thức hệ thống ngăn chặn các |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
3.2 |
Khả năng truy xuất nguồn gốc |
Yêu cầu về khả năng lưu vết và tra cứu các |
Đáp ứng yêu cầu |
Các hành động của người sử dụng trên hệ thống |
3.3 |
Cam kết về bảo mật thông tin |
Yêu cầu, cam kết về bảo mật thông tin |
Có cam kết |
Không vi phạm các cam kết về bảo mật thông tin |
3.4 |
Bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
Yêu cầu về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin (hệ |
Hệ thống thông tin được xác định cấp độ và triển |
Bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
|
|
|
||
4.1 |
Tuân thủ các yêu cầu chung về kỹ thuật |
|
|
|
4.1.1 |
Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng |
Yêu cầu tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn |
Đáp ứng yêu cầu |
|
4.1.2 |
Nền tảng công nghệ |
Yêu cầu về hệ thống phục vụ cung cấp dịch vụ cần |
Đáp ứng yêu cầu |
|
4.2 |
Khả năng sử dụng |
|
|
|
4.2.1 |
Khả năng sử dụng |
Yêu cầu về khả năng truy xuất dữ liệu sinh ra |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về định dạng dữ liệu được truy xuất |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.2.2 |
Khả năng ngăn chặn lỗi cơ bản từ người sử dụng |
Yêu cầu về lỗi mà người sử dụng có thể gặp phải |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.2.3 |
Khả năng truy cập, sử dụng hệ thống đa dạng |
Yêu cầu về các hình thức, tiện ích, công cụ, ứng |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
Yêu cầu hỗ trợ người sử dụng bị khuyết tật |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
||
4.2.4 |
Tính dễ học, dễ sử dụng |
Yêu cầu về mức độ dễ học, dễ sử dụng các chức |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về sự đầy đủ của hướng dẫn sử dụng |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về cách thức cung cấp hướng dẫn sử dụng |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.3 |
Tính tin cậy |
|
|
|
4.3.1 |
Tính liên tục, sẵn sàng |
Yêu cầu về số lần gián đoạn của dịch vụ có thể |
|
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về khoảng thời gian chấp nhận được giữa |
|
Đáp ứng yêu cầu |
4.3.2 |
Khả năng phục hồi sau sự cố |
Yêu cầu về thời gian để khôi phục dịch vụ sau |
|
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về tỷ lệ phần trăm dịch vụ được phục hồi |
|
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu về thành phần, dữ liệu mà hệ thống có |
|
Đáp ứng yêu cầu |
4.4 |
Khả năng bảo trì |
|
|
|
4.4.1 |
Khả năng phân tích sự cố |
Yêu cầu về thời gian nhà cung cấp dịch vụ xác |
|
Đáp ứng yêu cầu |
4.4.2 |
Khả năng thay thế linh hoạt |
Yêu cầu về các thành phần của hệ thống phục vụ |
|
Đáp ứng yêu cầu |
4.4.3 |
Khả năng dự báo sự cố |
Yêu cầu về các phương thức kiểm tra, giám sát |
|
Đáp ứng yêu cầu |
4.5 |
Khả năng điều chỉnh |
|
|
|
4.5.1 |
Khả năng tùy biến toàn bộ hoặc một số thành phần |
Yêu cầu về số chức năng, thành phần của hệ thống |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.6 |
Khả năng tích hợp, kết nối |
|
|
|
4.6.1 |
Phương án kết nối, chia sẻ dữ liệu |
Yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ bảo đảm hệ thống |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.6.2 |
Khả năng tích hợp, kết nối với các hệ thống |
Yêu cầu về tích hợp với một số hệ thống cụ thể |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
4.7 |
Mức độ sử dụng, khai thác của dịch vụ trong kỳ |
Các thỏa thuận về các biện pháp bảo đảm hiệu |
|
Đáp ứng thỏa thuận |
|
|
|
||
5.1 |
Tính kịp thời |
Yêu cầu về thời gian nhà cung cấp dịch vụ hoàn |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
5.2 |
Phản hồi của người sử dụng |
Yêu cầu về phương thức ghi nhận ý kiến và nội |
|
Đáp ứng yêu cầu |
5.3 |
Khả năng hỗ trợ người sử dụng |
Yêu cầu về khả năng của nhà cung cấp trong |
|
Đáp ứng yêu cầu |
5.4 |
Thái độ phục vụ |
Yêu cầu về thái độ phục vụ của nhà cung cấp |
|
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
|
||
6.1 |
Tuân thủ quy trình |
Yêu cầu về việc ban hành và tuân thủ các quy |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
6.2 |
Môi trường làm việc |
Yêu cầu về môi trường làm việc của nhà cung cấp |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
|
|
Yêu cầu đối với bộ phận chuyên trách của nhà |
|
Đáp ứng yêu cầu |
6.3 |
Báo cáo dịch vụ |
Yêu cầu về chế độ và nội dung báo cáo dịch vụ |
Đáp ứng yêu cầu về chế độ và nội dung báo cáo |
Đáp ứng yêu cầu về chế độ và nội dung báo cáo |
6.4 |
Quản lý tính sẵn sàng và tính liên tục của dịch |
Yêu cầu về hồ sơ hoặc hệ thống quản lý tính sẵn |
|
Đáp ứng yêu cầu |
6.5 |
Quản lý thay đổi |
Yêu cầu về hồ sơ quản lý thay đổi của dịch vụ |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
6.6 |
Quản lý và triển khai phiên bản |
Yêu cầu về hồ sơ quản lý và triển khai phiên bản |
Đáp ứng yêu cầu |
Đáp ứng yêu cầu |
CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mẫu số 1 |
Biên bản nghiệm thu, bàn giao dịch vụ công nghệ |
Mẫu số 2 |
Báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ công nghệ |
Mẫu số 3 |
Báo cáo kết quả theo dõi, giám sát cung cấp dịch |
Mẫu số 4 |
Biên bản bàn giao thông tin và dữ liệu hình |
Mẫu số 5 |
Biên bản nghiệm thu kết quả cung cấp dịch vụ công |
Mẫu số 1. Biên bản nghiệm thu, bàn giao dịch vụ công nghệ thông tin để
đưa vào sử dụng
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
….
ngày … tháng … năm …
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU, BÀN GIAO DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TÊN
DỊCH VỤ: ………….
I. Đối tượng
nghiệm thu:
Tên dịch vụ
công nghệ thông tin: Nêu rõ tên dịch vụ công nghệ thông tin được nghiệm thu.
II. Thành phần tham gia
nghiêm thu:
1. Đại diện
theo pháp luật của chủ trì thuê dịch vụ:
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……………..
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……………..
2. Đại diện
theo pháp luật nhà cung cấp dịch vụ:
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
3. Đại diện
theo pháp luật của đơn vị kiểm thử (nếu có):
– Ông (Bà): ……………………………………………….
Chức vụ:……………..
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……………..
4. Đại diện
theo pháp luật của đơn vị giám sát thực hiện (nếu có):
– Ồng (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
5. Đại diện
theo pháp luật của đơn vị khác liên quan (nếu có):
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
– Ông (Bà):
………………………………………………. Chức vụ:……….
III. Thời
gian nghiệm thu:
Bắt đầu:………………….
giờ………. ngày…………… tháng…………. năm……………
Kết
thúc:………………… giờ………. ngày……………
tháng……………… năm……….
Tại:………………………..
IV. Đánh
giá kết quả chuẩn bị cung cấp dịch vụ đã thực hiện:
1. Tài liệu
làm căn cứ nghiệm thu, đánh giá:
2. Đánh giá
kết quả chuẩn bị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin:
– Về xây
dựng, chuẩn bị hệ thống phục vụ cung cấp dịch vụ;
– Về kiểm
thử (hoặc vận hành thử);
– Về đào
tạo, chuyển giao công nghệ hoặc hướng dẫn sử dụng;
– Về các sản
phẩm bàn giao có liên quan đến dịch vụ (nếu có);
– Về các
nội dung khác liên quan (nếu có).
3. Các ý kiến
khác (nếu có).
V. Kết luận:
– Chấp nhận
hay không chấp nhận nghiệm thu dịch vụ công nghệ thông tin đưa vào sử dụng.
– Yêu cầu sửa
chữa, hoàn thiện dịch vụ và các yêu cầu khác (nếu có).
Các bên trực
tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc nghiệm thu này. Biên bản
này được lập thành … (bằng chữ) bản có giá trị pháp lý như nhau, …
giữ … bản, … giữ … bản, ….. ./.
ĐẠI DIỆN
|
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN THEO |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
ĐƠN VỊ KHÁC LIÊN QUAN (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 2. Báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
…,
ngày…. tháng … năm 20…
BÁO
CÁO KẾT QUẢ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nhà cung cấp
dịch vụ lập báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ và chủ trì thuê dịch vụ xác nhận với
các nội dung cụ thể như sau:
I. Các
thông tin chung
1. Tên dịch
vụ công nghệ thông tin:
2. Thời gian
cung cấp dịch vụ: Từ ngày … đến ngày …
3. Chủ trì
thuê dịch vụ:
4. Nhà cung
cấp dịch vụ:
5. Địa điểm
cung cấp dịch vụ:
6. Đối tượng
sử dụng dịch vụ:
II. Kết
quả cung cấp dịch vụ theo các tiêu chí đã xác định
1. Hạng mục <ghi
tên hạng mục>
TT |
Nội dung yêu |
Kết quả cung (Nhà cung cấp |
Ý kiến của |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
2. Hạng mục <ghi
tên hạng mục>
…
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
Mẫu số 3. Báo cáo kết quả theo dõi, giám sát cung cấp dịch vụ công nghệ
thông tin
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
…,
ngày … tháng … năm 20…
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THEO DÕI, GIÁM SÁT CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chủ trì
thuê dịch vụ lập báo cáo kết quả theo dõi, giám sát cung cấp dịch vụ với các nội
dung cụ thể như sau:
I. Các
thông tin chung
1. Tên dịch
vụ công nghệ thông tin:
2. Thời gian
cung cấp dịch vụ: Từ ngày … đến ngày …
3. Chủ trì thuê
dịch vụ:
4. Nhà cung
cấp dịch vụ:
5. Địa điểm
cung cấp dịch vụ:
6. Đối tượng
sử dụng dịch vụ:
II. Kết
quả theo dõi, giám sát cung cấp dịch vụ theo các tiêu chí đã xác định
1. Hạng mục <ghi
tên hạng mục>
TT |
Nội dung yêu |
Kết quả theo (Chủ trì |
1 |
|
|
2 |
|
|
2. Hạng mục <ghi
tên hạng mục>
…..
|
ĐẠI |
Mẫu số 4. Biên bản bàn giao thông tin và dữ liệu hình thành trong quá
trình cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
….
ngày …. tháng … năm …
BIÊN
BẢN BÀN GIAO THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÊN
DỊCH VỤ: ………………………
Căn cứ
…
I. Thành phần tham gia:
1. Đại diện
theo pháp luật của chủ trì thuê dịch vụ (Bên nhận bàn giao):
– Ông (Bà):
…………………………… Chức vụ:…………………………………..
– Ông (Bà):
…………………………… Chức vụ:…………………………………..
2. Đại diện
theo pháp luật của nhà cung cấp dịch vụ (Bên bàn giao):
– Ông (Bà): ……………………………
Chức vụ:…………………………….
– Ông (Bà):
…………………………… Chức vụ:…………………………….
3. Đại diện
theo pháp luật của đơn vị khác có liên quan (nếu có):
– Ông (Bà):
…………………………… Chức vụ:…………………………….
– Ông (Bà):
…………………………… Chức vụ:…………………………….
II. Thời
gian, địa điểm bàn giao:
Bắt đầu:………………………..
ngày……….. tháng…………. năm…………..
Kết
thúc:……………………….. ngày……….. tháng………….
năm……………..
Tại:………………………………………
III. Nội
dung, hình thức bàn giao:
Các bên tham
gia bàn giao đã cùng nhau thực hiện các thao tác kỹ thuật và tiến hành việc bàn
giao thông tin và dữ liệu hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ như sau:
STT |
Nội dung bàn |
Hình thức |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
IV. Kết luận:
– Các bên thực
hiện bàn giao đã hoàn thành việc bàn giao và thống nhất ký biên bản bàn giao
này.
– Tại thời điểm
bàn giao, dịch vụ hoạt động bình thường (hoặc có dấu hiệu bất thường cần nêu
rõ).
Các bên trực
tiếp thực hiện bàn giao chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung bàn
giao này. Biên bản này được lập thành … (bằng chữ) bản có giá trị pháp
lý như nhau, … giữ … bản, … giữ … bản, … ./.
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA ĐƠN VỊ KHÁC CÓ LIÊN QUAN (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 5. Biên bản nghiệm thu kết quả cung cấp dịch vụ công nghệ thông
tin
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
…,
ngày … tháng … năm …
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU KẾT QUẢ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Đối tượng
nghiệm thu:
Tên dịch vụ
công nghệ thông tin: Nêu rõ tên dịch vụ công nghệ thông tin được nghiệm thu.
Thời gian
cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin (bắt đầu, kết thúc):
II. Thành phần tham gia
nghiệm thu:
1. Đại diện
theo pháp luật của chủ trì thuê dịch vụ:
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………………
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………………
2. Đại diện
theo pháp luật của nhà cung cấp dịch vụ:
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………..
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………..
3. Đại diện
theo pháp luật của đơn vị khác có liên quan (nếu có):
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………..
– Ông (Bà):
………………………….. Chức vụ:……………………………..
III. Thời gian nghiệm
thu:
Bắt đầu:
…………………. giờ…….. ngày…………. tháng………….
năm…………..
Kết thúc:
………………… giờ…….. ngày…………. tháng………….
năm…………..
Tại:
………………………..
IV. Đánh
giá kết quả cung cấp dịch vụ:
1. Tài liệu
làm căn cứ nghiệm thu, đánh giá:
– Kế hoạch
thuê dịch vụ công nghệ thông tin được duyệt.
– Hợp đồng
thuê dịch vụ công nghệ thông tin.
– Kế hoạch
triển khai thực hiện hợp đồng.
– Báo cáo
kết quả cung cấp dịch vụ.
– Báo cáo
kết quả theo dõi, giám sát cung cấp dịch vụ.
VÍ DỤ VỀ CÁC NỘI DUNG ĐẶC THÙ CỦA HỢP ĐỒNG
THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Thông tư số 23/2020/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Ví dụ:
Yêu cầu kỹ thuật dựa trên chất lượng đầu ra của dịch vụ và phương pháp kiểm
tra, đánh giá tương ứng với từng giai đoạn trong thời gian thực hiện hợp đồng
Ví dụ sau
đây được xây dựng với giả định chủ trì thuê dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ thoả
thuận, ký kết hợp đồng thuê dịch vụ Cổng Dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh:
STT |
Tiêu chí |
Yêu cầu chất |
Yêu cầu đầu |
|
Giai đoạn |
Giai đoạn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
||
1.1 |
Tính đầy đủ của chức năng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
Cổng Dịch vụ công trực tuyến phải cung cấp |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
1.2 |
Tính chính xác của các chức năng nghiệp vụ |
Kết quả thực thi của các chức năng nghiệp vụ của |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Tổ chức kiểm tra định kỳ để |
1.3 |
Tính phù hợp của chức năng với nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
…% (tỷ lệ phần trăm) các dịch vụ công |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử để xác định |
Đáp ứng yêu cầu. Tổ chức kiểm tra hoặc khảo |
|
|
|
||
2.1 |
Hiệu năng đáp ứng của dịch vụ |
Hệ thống có khả năng đáp ứng ít nhất … (số |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử để đánh |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra nhật ký |
|
|
Hệ thống có thời gian phản hồi trung bình dưới |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử để đánh |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra nhật ký |
|
|
Hiệu suất làm việc trung bình của CPU trên máy |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra nhật ký |
|
|
Hiệu suất làm việc trung bình của CPU trên máy |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra nhật ký |
2.2 |
Khả năng mở rộng của dịch vụ |
|
|
|
|
|
Hệ thống có khả năng hoạt động bình thường khi |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra thực tế hoặc |
|
|
Hệ thống có thời gian phản hồi chậm nhất dưới |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra thực tế hoặc |
|
|
|
||
3.1. |
Bảo mật thông tin |
|
|
|
|
|
Hệ thống không được vi phạm lỗ hổng bảo mật thông |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện đánh giá bảo mật định |
– Biên bản bàn giao thông tin
và dữ liệu hình thành trong quá trình cung cấp dịch vụ (nếu có).
– Các căn
cứ, văn bản, tài liệu khác liên quan (nếu có).
2. Đánh giá
kết quả cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin: Nêu rõ kết quả đánh giá trên
cơ sở báo cáo kết quả cung cấp dịch vụ.
3. Các ý kiến
khác (nếu có).
V. Kết luận:
– Chấp nhận
hay không chấp nhận nghiệm thu kết quả cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin.
– Yêu cầu sửa
chữa, hoàn thiện cải thiện chất lượng dịch vụ và các yêu cầu khác (nếu có).
– Các nội
dung áp dụng giảm trừ thanh toán (nếu có).
– Số lỗi giảm
trừ thanh toán.
– Giá trị giảm
trừ thanh toán theo quy định về giảm trừ thanh toán.
– Giá trị chấp
nhận nghiệm thu (sau khi giảm trừ thanh toán (nếu có)).
Các bên trực
tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc nghiệm thu này. Biên bản
này được lập thành … (bằng chữ) bản có giá trị pháp lý như nhau, …
giữ … bản, … giữ … bản, … ./.
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA ĐƠN VỊ KHÁC CÓ LIÊN QUAN (NẾU CÓ)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
STT |
Tiêu chí |
Yêu cầu chất |
Yêu cầu đầu |
|
Giai đoạn |
Giai đoạn |
|||
|
|
Không một lỗ hổng bảo mật thông tin nào của Cổng |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện đánh giá bảo mật định |
|
|
Toàn bộ dữ liệu hình thành trong quá trình vận |
|
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện đánh giá bảo mật định |
|
|
Nhà cung cấp dịch vụ phải có công cụ giám sát |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
3.2 |
Khả năng truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
|
|
Hệ thống cung cấp dịch vụ của nhà cung cấp dịch |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
3.3 |
Cam kết về bảo mật thông tin |
|
|
|
|
|
Nhà thầu có cam kết về bảo đảm an toàn, bảo mật |
Đáp ứng yêu cầu. Có cam kết của nhà cung cấp dịch |
Đáp ứng yêu cầu. Thu thập, khảo sát thông tin |
3.4 |
Bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
|
|
|
|
|
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của nhà cung |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra thực tế và |
Bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
|
|
|
||
4.1 |
Tuân thủ các yêu cầu chung về kỹ thuật |
|
|
|
4.1.1 |
Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn về |
Các định dạng tập tin (tập tin nhập vào hệ thống, |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
|
4.1.2 |
Nền tảng công nghệ |
Hệ thống Cổng Dịch vụ công trực tuyến được triển |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
|
4.2 |
Khả năng sử dụng |
|
|
|
4.2.1 |
Khả năng sử dụng |
Hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải cho phép |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện trích xuất dữ liệu |
|
|
Hỗ trợ trích xuất toàn bộ dữ liệu theo các định |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện trích xuất dữ liệu |
4.2.2 |
Khả năng ngăn chặn lỗi cơ bản từ người sử dụng |
|
|
|
|
|
…% (tỷ lệ phần trăm) số lỗi logic nhập |
Thực hiện kiểm thử hoặc vận hành thử để xác định |
Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất hệ thống |
4.2.3 |
Khả năng truy cập, sử dụng hệ thống đa dạng |
Hỗ trợ đăng nhập qua các hình thức, tiện ích, |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
|
|
Hỗ trợ sử dụng thông qua công cụ hướng dẫn tự động |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
4.2.4 |
Tính dễ học, dễ sử dụng |
Tỷ lệ người sử dụng đánh giá hệ thống có mức độ |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện khảo sát thực tế |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện khảo sát thực tế |
|
|
Hệ thống phải cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra thực tế để |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra thực tế để |
|
|
Hệ thống phải cung cấp chức năng hướng dẫn sử |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
4.3 |
Tính tin cậy |
|
|
|
4.3.1 |
Tính liên tục, sẵn sàng |
|
|
|
|
|
Số lần gián đoạn của dịch vụ có thể được chủ |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
|
|
Thời gian chấp nhận được giữa các lần xảy ra sự |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
4.3.2 |
Khả năng phục hồi sau sự cố |
Thời gian để khôi phục dịch vụ sau sự cố tối |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
|
|
Tỷ lệ phần trăm dịch vụ được phục hồi triệt để |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
|
|
Toàn bộ các thành phần, dữ liệu của hệ thống |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
4.4 |
Khả năng bảo trì |
|
|
|
4.4.1 |
Khả năng phân tích sự cố |
Thời gian nhà cung cấp dịch vụ xác định nguyên |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
4.4.2 |
Khả năng thay thế linh hoạt |
Nhà cung cấp dịch vụ có thể thay thế máy chủ vật |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
4.4.3 |
Khả năng dự báo sự cố |
Có sử dụng công cụ để phục vụ kiểm tra, giám |
|
Đáp ứng yêu cầu. Kiểm tra nhật ký (logs) hệ thống |
4.5 |
Khả năng điều chỉnh |
|
|
|
4.5.1 |
Khả năng tùy biến toàn bộ hoặc một số thành phần |
Hệ thống có thể tuỳ biến, điều chỉnh toàn bộ |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Chọn một số dịch vụ ngẫu Thời gian thông báo trước khi tiến hành tuỳ biến |
4.6 |
Khả năng tích hợp, kết nối |
|
|
|
4.6.1 |
Phương án kết nối, chia sẻ dữ liệu |
Hệ thống Cổng Dịch vụ công trực tuyến phải bảo |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra định kỳ hoặc |
4.6.2 |
Khả năng tích hợp, kết nối với các hệ thống |
Hệ thống phải kết nối đến hệ thống theo dõi, |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Kiểm tra thực tế tại Bên thứ |
4.7 |
Mức độ sử dụng, khai thác của dịch vụ trong kỳ |
Nhà cung cấp dịch vụ phải thực hiện đầy đủ thoả |
|
Đáp ứng yêu cầu. Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất |
|
|
|
||
5.1 |
Tính kịp thời |
|
|
|
|
|
Thời gian nhà cung cấp dịch vụ hoàn tất việc |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm thử hoặc vận |
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
5.2 |
Phản hồi của người sử dụng |
Phản hồi của người sử dụng được tiếp nhận |
|
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra lịch sử kết |
5.3 |
Khả năng hỗ trợ người sử dụng |
Thời gian trả lời khách hàng không kéo dài hơn |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ lịch sử chăm sóc khách |
|
|
Nhân viên tổng đài chăm sóc khách hàng của nhà |
|
Đáp ứng yêu cầu. Chọn mẫu ngẫu nhiên trong lịch |
5.4 |
Thái độ phục vụ |
Nhân viên trực tổng đài chăm sóc khách hàng của |
|
Đáp ứng yêu cầu. Tổ chức khảo sát, bình chọn |
|
|
|
||
6.1 |
Tuân thủ các quy trình |
Tuân thủ quy trình quản lý dịch vụ đã được chủ |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra xác định có/không |
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
6.2 |
Môi trường làm việc |
Có trụ sở tại … (địa điểm: thành phố/tỉnh/…) |
Đáp ứng yêu cầu. Kiểm tra môi trường làm việc |
Đáp ứng yêu cầu. Kiểm tra đột xuất môi trường |
|
|
Nhà cung cấp dịch vụ có bộ phận chuyên trách |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
6.3 |
Báo cáo dịch vụ |
Nhà cung cấp dịch vụ phải cung cấp các báo cáo |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra toàn bộ hồ |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra toàn bộ hồ |
6.4 |
Quản lý tính sẵn sàng và tính liên tục của dịch |
Nhà cung cấp dịch vụ phải lập hồ sơ quản lý |
|
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
6.5 |
Quản lý thay đổi |
Nhà cung cấp dịch vụ phải lập hồ sơ quản lý |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra xác định |
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |
6.6 |
Quản lý và triển khai phiên bản |
Nhà cung cấp dịch vụ phải lập hồ sơ quản lý và |
Đáp ứng yêu cầu. Thực hiện kiểm tra xác định |
Đáp ứng yêu cầu. Căn cứ báo cáo kết quả cung cấp |